từ tây sang đông.
ngược chiều kim đồng hồ.
từ đông sang tây.
theo chiều kim đồng hồ.
lệch nhau góc 45 độ.
lệch nhau góc 60 độ.
vuông góc với nhau.
thẳng hàng với nhau.
các gió thường xuyên.
sức hút của Mặt Trời.
địa hình các vùng biển.
sức hút của Mặt Trăng.
Chí tuyến.
Xích đạo.
Vĩ độ 30°- 40°.
Vùng cực.
trăng khuyết và trăng tròn.
trăng tròn và không trăng.
trăng khuyết và không trăng.
không trăng và có trăng.
Dao động thường xuyên.
Dao động theo chu kì.
Chỉ do sức hút Mặt Trời.
Khác nhau ở các biển.
Là dao động của các khối nước biển và đại dương.
Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng.
Bất kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có.
Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn.
xô vào bờ.
chiều ngang.
thẳng đứng.
xoay tròn.
áp thấp.
dòng biển.
gió.
bão.
động đất.
núi lửa.
sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời.
hoạt động của núi lửa, động đất.
sức hút của hành tinh ở thiên hà.
hoạt động của các dòng biển lớn.
mưa.
Vĩ độ 40° - 500.
Vĩ độ 50° - 60°.
Vĩ độ 30° - 40°.
từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao.
tây bắc - đông nam.
đông nam - tây bắc.
từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp.
đổi chiều theo mùa.
nóng lạnh thất thường.
chảy về hướng tây.
chảy về hướng đông.