Độ cao.
Hướng nghiêng.
Độ dốc.
Hướng sườn.
ánh sáng, khí, nguồn nước, nhiệt độ.
chất dinh dưỡng, nước và ánhh sáng.
ánh sáng, khí, nước, chất dinh dưỡng.
chất dinh dưỡng, không khí và nước.
Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.
Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.
Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp vỏ địa lí.
Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.
Rừng lá kim.
Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
Rừng cận nhiệt ẩm.
Rừng nhiệt đới ẩm.
Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
thức ăn.
nơi sống.
độ ẩm.
nhiệt độ.
Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
Sinh vật.
Khí hậu.
Thổ nhưỡng.
Địa hình.
Thảo nguyên.
Rừng lá rộng.
Đài nguyên.
Nhiều loài động vật ăn thực vật lại là thức ăn của động vật ăn thịt.
Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt cùng sống một môi trường.
Động vật có quan hệ với thực vật về nơi cư trú và nguồn thức ăn.
Ở nơi nào động vật phong phú thì thực vật không được phát triển.
độ ẩm và lượng mưa.
độ ẩm và khí áp.
nhiệt độ và độ ẩm.
lượng mưa và gió.
Nước.
Ánh sáng.
Độ ẩm.
Nhiệt độ.
Đá mẹ.
Con người.