các phản ứng hóa học khác nhau.
sự dịch chuyển các dòng vật chất.
sự phân huỷ các chất phóng xạ.
bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất.
Bậc thềm sóng vỗ.
Hàm ếch sóng vỗ.
Rãnh nông.
Vách biển.
lục địa nâng lên.
những nơi địa hào.
thành núi uốn nếp.
những nơi địa luỹ.
Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa.
Lục địa được nâng lên hay hạ xuống.
Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy.
Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột.
làm cho lục địa nâng lên hay hạ xuống.
vẫn tiếp tục xảy ra ở nhiều nơi hiện nay.
gây ra các hiện tượng uốn nếp, đứt gãy.
xảy ra chậm và trên một diện tích lớn.
bóc mòn.
bồi tụ.
vận chuyển.
phong hoá.
Cao nguyên băng, khe rãnh xói mòn.
Khe rãnh xói mòn, hàm ếch sóng vỗ.
Hàm ếch sóng vỗ, bậc thềm sóng vỗ.
Bậc thềm sóng vỗ, cao nguyên băng.
Địa hình xâm thực, địa hình băng tích.
Địa hình xâm thực, địa hình thổi mòn.
Địa hình thổi mòn, địa hình bồi tụ.
Địa hình thổi mòn, địa hình khoét mòn.
Các địa luỹ.
Lục địa nâng.
Các địa hào.
Núi uốn nếp.
Gây ra các hiện tượng uốn nếp, đứt gãy.
Xảy ra chậm và trên một diện tích lớn.
Hiện nay vẫn tiếp tục xảy ra một số nơi.
Làm cho lục địa nâng lên hay hạ xuống.
bên trong Trái Đất.
bên ngoài Trái Đất.
bức xạ của Mặt Trời.
nhân của Trái Đất.
Bãi bồi ven sông.
Các rãnh nông.
Thung lũng sông.