Giao thông vận tải.
Các hoạt động đoàn thể.
Bảo hiểm.
Tài chính.
Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt.
Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.
Ít tác động đến tài nguyên môi trường.
Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất.
Hoạt động bán buôn.
Thông tin liên lạc.
Hoạt động đoàn thể.
Hành chính công.
Chất lượng lao động ngành dịch vụ.
Cơ cấu ngành dịch vụ.
Sự ra đời của ngành dịch vụ.
Hình thức tổ chức và mạng lưới ngành dịch vụ.
5 nhóm.
2 nhóm.
4 nhóm.
3 nhóm.
Dịch vụ công.
Tiêu dùng.
Kinh doanh.
Tô-ky-ô.
Thượng Hải.
Bắc Kinh.
Xơ-un.
Quy mô và cơ cấu dân số.
Truyền thống văn hóa và phong tục tập quán.
Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
Trình độ phát triển kinh tế.
Mức sống và thu nhập thực tế.
cơ sở vật chất và cơ sở hạ tầng.
trình độ phát triển kinh tế.
sự phân bố các điểm dân cư.
tài nguyên du lịch.
Thường là trung tâm kinh tế, văn hóa chính trị của cả nước, địa phương.
Dân cư tập trung cao, nhu cầu phục vụ lớn, nhiều lao động trình độ cao.
Có sức thu hút lớn đối với dân cư vùng nông thôn và miền núi.
Thường là các trung tâm công nghiệp cần nhiều loại hình dịch vụ kinh doanh.
thuộc nhóm ngành dịch vụ nào sau đây?
Dịch vụ kinh doanh.
Dịch vụ tiêu dùng.
Dịch vụ tư.
năng suất lao động xã hội.
mức sống và thu nhập thực tế.
truyền thống văn hóa.