Điều đó xác định:
Đặc điểm của ngành giao thông vận tải.
Trình độ phát triển giao thông vận tải.
Vai trò của ngành giao thông vận tải.
Điều kiện để phát triển giao thông vận tải.
các tỉnh.
quốc tế.
các vùng.
nội địa.
Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Hai bờ Đại Tây Dương.
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Hai bờ Thái Bình Dương.
phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.
xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục.
mở rộng diện tích trồng rừng.
cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.
Đại Tây Dương.
Thái Bình Dương.
Địa Trung Hải.
Ấn Độ Dương.
trong vận tải hàng hóa quốc tế và có khối lượng luân chuyển lớn nhất thế giới?
Đường ôtô.
Đường biển.
Đường sắt.
Đường hàng không.
Bắc Hải.
Vônga, Rainơ.
Vônga, Iênitxây.
Rainơ, Đa nuýp.
Đanuýp, Vônga.
từ các nước Trung Đông đến các nền kinh tế phát triển?
Lương thực.
Máy móc.
Dầu mỏ.
Hàng tiêu dùng.
Đảm bảo nhu cầu tiêu dùng trong nước.
Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân.
Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường.
Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.
LB Nga.
Nhật Bản.
Ả-rập Xê-út.
Hoa Kì.
Cung cấp nông sản cho người dân, góp phần bữa ăn thêm dinh dưỡng.
Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn.
Phục vụ nhu cầu đi lại của người có bằng tái xe máy, oto, đi xe công cộng.
Tăng cường sức mạnh của quốc phòng, tạo điều kiện giao lưu kinh tế.
Chính sách Nhà nước.
Trình độ lao động.
Vốn đầu tư nước ngoài.
Điều kiện tự nhiên.
Hoa Kì và Tây Âu.
Nhật Bản, Anh và Pháp.
Nhật Bản và các nước Đông Âu.
Hoa Kì và các nước Đông Âu.
Hai bờ đối diện Thái Bình Dương.
Ven bờ Địa Trung Hải.
Ven bờ Ấn Độ Dương.
Hai bờ đối diện Đại Tây Dương.