Vượn cáo nhiệt đới.
Các loài chim, rùa.
Gấu trắng Bắc Cực.
Thú túi đuôi quấn châu Phi.
Nhiệt đới.
Xích đạo.
Cận nhiệt.
Hàn đới.
Địa hình.
Khí hậu.
Sinh vật.
Đá mẹ.
Rừng thường có 4-5 tầng cây.
Các loài động vật phong phú.
Cây đặc trưng là họ vang, đậu.
Động, thực vật rất phong phú.
Đất badan.
Đất mùn alit.
Đất feralit.
Đất phù sa.
nóng, khô, lượng mưa nhỏ.
ít mưa, khô ráo, nhiều nắng.
nóng, ẩm, lượng mưa lớn.
mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn.
Nam Á.
Trung Phi.
Tây Âu.
Nam Mĩ.
Nam Phi.
Đông Nga.
Hữu cơ.
Nước.
Không khí.
Vô cơ.
4.
1.
3.
2.
Gió địa phương.
Gió Tây ôn đới.
Gió Tín phong.
Gió Đông cực.
Lai tạo ra nhiều giống.
săn bắn động vật quý hiếm.
Đốt rừng làm nương rãy.
phá rừng bừa bãi.
Tây Bắc.
Đông Bắc.
Tây Nguyên.
Bắc Trung Bộ.
số lượng loài.
thành phần loài.
nguồn cấp gen.
môi trường sống.
nền nhiệt độ thấp, lượng mưa lớn.
nền nhiệt độ cao, lượng mưa lớn.
nền nhiệt độ cao, lượng mưa nhỏ.
nền nhiệt độ thấp, lượng mưa nhỏ.