xích đạo.
cực.
vòng cực.
chí tuyến.
cực về xích đạo.
chí tuyến về xích đạo.
chí tuyến về ôn đới.
cực về ôn đới.
Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất ở khu vực xích đạo.
Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến.
Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo về cực.
Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo về hai cực.
Miền có gió thổi theo mùa.
Nơi dòng biển lạnh đi qua.
Miền có gió Mậu dịch thổi.
Nơi ở rất sâu giữa lục địa.
lớp vỏ lục địa.
bức xạ mặt trời.
lớp man ti trên.
thạch quyển.
mưa.
nóng.
lạnh.
khô.
bức xạ mặt đất.
lớp vỏ Trái Đất.
Độ lớn góc nhập xạ.
Thời gian chiếu sáng.
Tính chất mặt đệm.
Độ che phủ thực vật.
bề mặt Trái Đất hấp thụ.
phản hồi vào không gian.
phản hồi của băng tuyết.
các tầng khí quyển hấp thụ.
Gió Đông cực.
Gió Mậu dịch.
Gió Tây ôn đới.
Gió mùa.
Giữa khu vực áp cao và khu vực áp thấp.
Giữa các khối khí nóng và khối khí lạnh.
Khu vực thường xuyên có gió lớn thổi đi.
Khu vực có nhiễu loạn mạnh không khí.
diện tích lục địa lớn hơn, góc nhập xạ lớn hơn, có mùa hạ dài hơn.
mùa hạ dài hơn, diện tích đại dương lớn hơn, góc nhập xạ nhỏ hơn.
thời gian chiếu sáng trong năm dài hơn, có diện tích lục địa lớn hơn.
diện tích đại dương lớn hơn, thời gian chiếu sáng trong năm ít hơn.