lưu vực nước.
chế độ nước.
dòng chảy mặt.
nguồn cấp nước.
22-3.
22-12.
21-9.
23-6.
Hồ Tây.
Hồ To-ba.
Ngũ Hồ.
Hồ Hòa Bình.
năng lượng thuỷ triều.
năng lượng gió.
năng lượng Mặt Trời.
năng lượng địa nhiệt.
trồng rừng đầu nguồn.
sử dụng nước tiết kiệm.
xả hóa chất ra sông lớn.
giữ sạch nguồn nước.
ôn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi thấp.
hàn đới, cận nhiệt và trên các vùng núi cao.
hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi thấp.
hàn đới, ôn đới và trên các vùng núi cao.
thực vật.
địa hình.
nước ngầm.
chế độ mưa.
Lớp phủ thực vật.
Mức độ bốc hơi.
Đặc điểm địa hình.
Số lượng sinh vật.
nhân tố nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hoà chế độ nước của sông?
Thực vật.
Băng tuyết.
Địa hình.
Nước ngầm.
giàu chất khoáng, nhiều đá vôi.
các tầng đất, đá dễ thấm nước.
tầng đất, đá không thấm nước.
nhiều đất, hàm lượng khoáng.
Lượng mưa, băng tuyết, các hồ đầm.
Lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm.
Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật.
Nước ngầm, địa hình, các hồ đầm.
băng tuyết.
làm giảm tốc độ dòng chảy.
điều hoà chế độ nước sông.
điều hoà dòng chảy sông.
giảm lưu lượng nước sông.
dưới lòng đất.
ao, hồ, đầm.
các dòng sông.
trên đỉnh núi.
đặc điểm đất, đá.
đặc điểm địa hình.
lớp phủ thực vật.
mức độ bốc hơi.