nhiệt đới, hàn đới.
cận nhiệt, ôn đới.
ôn đới, hàn đới.
nhiệt đới, cận nhiệt.
nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa.
ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.
nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu.
nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
Lúa mì.
Lúa gạo.
Kê.
Ngô.
Hoa Kì.
LB Nga.
Trung Quốc.
Ô-xtrây-li-a.
Băng-la-đet.
In-đô-nê-xi-a.
Thái Lan.
ngô.
lúa nước.
lúa mì.
khoai tây.
ôn đới và cận nhiệt.
ôn đới và hàn đới.
cận nhiệt và nhiệt đới.
nhiệt đới và ôn đới.
ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
phù sa, cần có nhiều phân bón.
ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.
màu mỡ, cần nhiều phân bón.
nhiệt đới.
hàn đới.
ôn đới.
cận nhiệt.
Khoai lang.
Ấn Độ.