Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.
Đóng góp vào nguồn thu của nghiệp địa phương.
Cơ sở hình thành các thức tổ chức lãnh thổ khác.
Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại địa phương.
Vùng công nghiệp.
Điểm công nghiệp.
Trung tâm công nghiệp.
Khu công nghiệp.
Góp phần thực hiện công nghiệp hóa ở địa phương.
Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.
Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất.
Lãnh thổ không lớn và gồm có một vài 1 xí nghiệp.
Phân bố gần nguồn nguyên liệu, trung tâm tiêu thụ.
Thúc đẩy chuyển giao khoa học công nghệ hiện đại.
Tạo nguồn hàng tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
các khu công nghiệp, vùng công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.
khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp không mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.
khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.
các khu công nghiệp, vùng công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp không có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.
Cơ sở cho việc hình thành và phát triển vùng kinh tế.
Định hình hướng chuyên môn hóa cho vùng lãnh thổ.
Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp cấp cao nhất.
Góp phần khai thác và sử dụng hợp lí các nguồn lực.
Gồm 1 - 2 xí nghiệp riêng lẻ, phân bố gần vùng nguyên nhiên liệu và đồng nhất với một điểm dân cư là đặc điểm nổi bật của
vùng công nghiệp.
khu công nghiệp tập trung.
điểm công nghiệp.
trung tâm công nghiệp.
Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại ở phương.
không gian rộng lớn, nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp.
có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị.
sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư.
có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng.
các thành phố vừa và lớn.
các vùng lãnh thổ rộng lớn.
tổ chức ở trình độ thấp.
các thành phố nhỏ.
khu công nghiệp.
Gắn với đô thị vừa và lớn.
Có ngành công nghiệp chủ đạo.
Có ranh giới địa lí xác định.
Gồm 1 đến 2 xí nghiệp.