khai thác một cách hợp lí, sử dụng tiết kiệm, sản xuất các vật liệu thay thế hiệu quả.
ngừng khai thác, hạn chế sử dụng nhiều nhất và sản xuất vật liệu thay thế hiệu quả.
sử dụng tiết kiệm, phân loại tài nguyên, ngừng khai thác những tài nguyên cạn kiệt.
sản xuất các vật liệu thay thế, sử dụng một số loại nhất định và chỉ được khai thác ít.
Khoáng sản.
Thủy triều.
Sinh vật.
Sóng biển.
tài nguyên thiên nhiên được chia thành tài nguyên
có thể bị hao kiệt, không bị hao kiệt.
không bị hao kiệt, không khôi phục.
không bị hao kiệt, khôi phục được.
khôi phục được, không khôi phục.
đất, sinh vật, nước.
đất, khoáng sản.
sinh vật, khoáng sản.
khoáng sản, nước.
tài nguyên sinh vật.
tài nguyên nước.
tài nguyên đất.
tài nguyên khoáng sản.
Đồng.
Gió.
Sắt.
Nước.
thu hẹp.
biến mất.
mở rộng.
không thay đổi.
tài nguyên công nghiệp, đất, sinh vật, khoáng sản.
tài nguyên đất, tài nguyên nông nghiệp, khoáng sản.
tài nguyên nước, sinh vật, đất, khí hậu, khoáng sản.
tài nguyên khí hậu, du lịch, nông nghiệp, sinh vật.
Đất trồng.
Không khí.
Địa nhiệt.
Tất cả các tài nguyên đã được con người khai thác.
Tài nguyên có giá trị kinh tế cao hình thành lâu dài.
Phong phú và đa dạng nhưng có giới hạn nhất định.
Phân bố không đồng đều theo không gian lãnh thổ.
Là các vật chất tự nhiên được con người sử dụng hoặc có thể sử dụng.
Nhiều tài nguyên do khai thác quá mức dẫn đến ngày càng bị cạn kiệt.
Phân bố đều khắp ở tất cả các quốc gia, các vùng lãnh thổ trên thế giới.
Số lượng tài nguyên được bổ sung không ngừng trong lịch sử phát triển.
động vật, thực vật, vi khuẩn, sinh thái cảnh quan.
động vật, thực vật, vi sinh vật, sinh thái cảnh quan.
động vật, vi sinh vật, quần xã sinh vật, cơ thể sống.
thực vật, vi sinh vật, động vật, quần thể sinh vật.
Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo, điều đó dựa vào:
chức năng.
thành phần.
kích thước.
tác nhân.
tài nguyên thiên nhiên, môi trường kinh tế - xã hội.
điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, xã hội.
tự nhiên; quan hệ xã hội trong sản xuất, phân phối.
môi trường tự nhiên, môi trường kinh tế - xã hội.