Ngành điện lực.
Ngành nông nghiệp.
Thông tin liên lạc.
Đường hàng không.
IMB.
ITU.
UPU.
WTO.
Sự phân bố của ngành mang tính đặc thù, theo mạng lưới và vận chuyển tin tức.
Sản phẩm có thể đánh giá thông qua khối lượng sản phẩm, dịch vụ đã thực hiện.
Chất lượng được đánh giá bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi cao, sự an toàn.
Đối tượng phục vụ là con người và các sản phẩm vật chất do con người làm ra.
Nguồn vốn đầu tư, hạ tầng, chính sách phát triển.
Trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư.
Sự phân bố các ngành kinh tế, phân bố dân cư.
Sự phát triển của khoa học - công nghệ, kĩ thuật.
1998.
1997.
1999.
1996.
Bưu chính viễn thông.
Chế biến lương thực.
Chế biến dầu khí.
Giao thông vận tải.
bưu phẩm, tin tức, thư từ.
tin tức, điện báo, thư từ.
điện báo, bưu phẩm, tin tức.
thư từ, bưu phẩm, điện báo.
nâng cao đời sống văn hoá và tinh thần trong xã hội hiện đại.
đảm bảo giao lưu giữa các vùng, thúc đẩy hội nhập quốc tế.
tạo thuận lợi cho quản lý hành chính và an ninh quốc phòng.
cung ứng, truyền tải thông tin, vận chuyển bưu phẩm - kiện.
9-8.
9-12.
9-11.
9-10.
Giấy viết.
La bàn.
Thuốc nổ.
Nhiệt kế.
Điện thoại di động.
Mạng Internet.
Truyền hình cáp.
Điện thoại cố định.
tin tức.
thư từ.
điện báo.
điện tín.
khoa học, công nghệ.
tài chính ngân hàng.
dịch vụ viễn thông.
giao thông vận tải.