Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Đông dân, kinh tế còn phụ thuộc tự nhiên.
Hệ thống pháp luật về môi trường còn hạn chế.
Sử dụng máy móc cũ kĩ, công nghệ lạc hậu.
Giảm phát thải chất khí vào môi trường (nước, đất).
Phát triển song hành với đảm bảo an ninh lương thực, năng lượng.
Con người là trung tâm của sự phát triển bền vững.
Phát triển đảm bảo sự công bằng nhu cầu thế hệ hiện tại và tương lai.
hiệu ứng nhà kính.
thiên tai cực đoan.
mưa acid, băng tan.
ô nhiễm nước biển.
Luân Đôn.
Rio de Janero.
La Hay.
New York.
tác động của các trận bão lớn, áp thấp nhiệt đới và hoạt động sản xuất.
việc phát thải các khí gây hại trong sản xuất và sinh hoạt của con người.
sự suy giảm diện tích rừng, phát triển nông nghiệp xanh, khai thác than.
hoạt động phun trào của núi lửa, trong tự nhiên xuất hiện nhiều thiên tai.
khai thác rừng quá mức.
lập các khu bảo tồn.
khai thác gỗ sản xuất.
quá trình đô thị hoá.
trung tâm phát tán khí thải lớn của thế giới.
nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
sử dụng nhiều loại năng lượng mới nhất.
ít phát tán khí thải so với các nước khác.
kinh tế, giáo dục, an ninh.
thu nhập, giáo dục, sức khoẻ.
vật chất, tinh thần, môi trường.
vật chất, y tế, an ninh.
Giải quyết vấn đề môi trường cần cả chính trị, kinh tế và khoa học.
Sự phát triển khoa học kĩ thuật là nguyên nhân ô nhiễm môi trường.
Hiện nay môi trường sinh thái bị ô nhiễm và suy thoái nghiêm trọng.
Phải bằng mọi cách sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường.
Phát triển đáp ứng được nhu cầu của hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu đó của các thế hệ tương lai gọi là:
giải pháp phát triển bền vững.
mục tiêu phát triển bền vững.
sự phát triển bền vững.
định hướng phát triển bền vững.
chất thải sinh hoạt.
khói, bụi nhà máy.
chất thải khí CO2.
tăng cường khai thác tài nguyên.
chấm dứt chạy đua vũ trang.
chấm dứt tình trạng khủng bố.
xoá bỏ đói nghèo ở các nước.
hoạt động kinh tế kém.
thiếu công trình thuỷ lợi.
đất bị rửa trôi xói mòn.
đốt rừng làm nương, rẫy.
Lỗ thủng tầng ô dôn.
Gia tăng hạn hán, lũ.
Nhiệt độ Trái Đất tăng.
Cạn kiệt khoáng sản.
bền vững xã hội, kinh tế, môi trường.
bền vững môi trường, xã hội, dân cư.
bền vững kinh tế, môi trường, văn hóa.
bền vững xã hội, kinh tế, tài nguyên.