Hoa Kì, Tây Âu, Hàn Quốc, Bra-xin.
Hoa Kì, Tây Âu, Ấn Độ, Ac-hen-ti-na.
Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Trung Quốc.
Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Xin-ga-po.
Máy móc, thiết bị.
Thủy sản, thực phẩm.
Nông sản, khoáng sản.
Lúa gạo, lương khô.
Nhóm tư liệu sản xuất (nguyên liệu, thiết bị...) và sản phẩm tiêu dùng.
Nhóm nguyên liệu chưa qua chế biến và các sản phẩm đã qua chế biến.
Nhóm các nguyên liệu chưa qua chế biến và nhóm sản phẩm tiêu dùng.
Nhóm các nguyên liệu chưa qua chế biến và nhóm các tư liệu sản xuất.
công nghiệp chế biến.
khoa học công nghệ.
hàng không, vũ trụ.
xuất khẩu, nhập khẩu.
giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
Thúc đẩy toàn cầu hoá kinh tế, góp phần tạo việc làm và điều tiết sản xuất.
Là huyết mạch của nền kinh tế và động lực thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
Xác lập các mối quan hệ tài chính trong xã hội và góp phần tạo việc làm.
Góp phần quảng bá hình ảnh đất nước; tạo sự gắn kết, hiểu biết lẫn nhau.
Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Mác Đức.
Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Frăng Pháp.
Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Yên Nhật.
Đô la Mĩ, đồng Ơrô, đồng Bảng Anh, Đô la Xin-ga-po.
ảnh hưởng đến sự lựa chọn địa điểm hoạt động của các cơ sở giao dịch tài chính - ngân hàng?
Mức sống.
Chính sách.
Vị trí địa lí.
Cơ sở hạ tầng.
được ứng dụng rộng rãi trong ngành tài chính - ngân hàng?
Khôi phục gen, tư vấn tự động và năng lượng nhiệt hạch.
Công nghệ chuỗi khối, sửa chữa gen và khôi phục gen cổ.
Trí tuệ nhân tạo, tư vấn tự động và công nghệ chuỗi khối.
Tư vấn tự động, năng lượng nhiệt hạch, kháng thể nhân tạo.
Năng lượng nhiệt hạch.
Tư vấn tự động.
Công nghệ chuỗi khối.
Trí tuệ nhân tạo.
chiếm tỉ trọng cao cả về xuất khẩu và nhập khẩu của toàn thế giới.
chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp toàn thế giới.
có nền kinh tế phát triển mạnh cả về công, nông nghiệp và dịch vụ.
có nền kinh tế phát triển mạnh và hoạt động xuất khẩu phát triển.
các dịch vụ giao dịch về tài chính.
hoạt động thanh khoản ở thị trường.
luân chuyển tiền tệ qua ngân hàng.
các công cụ tài chính của ngân hàng.
nhập khẩu.
ngoại thương.
nội thương.
thương mại.
Quá trình trao đổi hàng hoá, dịch vụ giữa bên bán và bên mua.
Không gian hoạt động thương mại cả trong nước và ngoài nước.
Thương mại tạo ra thị trường, chỉ hoạt động mạnh trong nước.
Hoạt động thương mại chịu tác động của quy luật cung và cầu.
các trung tâm du lịch, văn hóa, giáo dục.
các trung tâm kinh tế, chính trị, văn hoá.
các khu kinh tế, chính trị và thủ đô lớn.
các trung tâm kinh tế, dịch vụ, du lịch.