Luyện tập Căn bậc hai và căn thức bậc hai KNTT

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tính giá trị của biểu thức A

    Giá trị của biểu thức A = 6\sqrt{( - 2,5)^{2}} - 8\sqrt{( -
0,5)^{2}}là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = 6\sqrt{( - 2,5)^{2}} - 8\sqrt{( -
0,5)^{2}}

    A = 6\sqrt{2,5^{2}} -
8\sqrt{0,5^{2}}

    A = 6.2,5 - 8.0,5 = 15 - 4 =
11

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tìm giá trị của x thỏa mãn yêu cầu bài toán

    Biết rằng 2\sqrt{x - 2} = 8 với x \geq 2. Hãy tìm giá trị của x?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2\sqrt{x - 2} = 8 \Leftrightarrow
\sqrt{x - 2} = 4

    \Leftrightarrow x - 2 = 16
\Leftrightarrow x = 18(tm)

    Vây x = 18 là giá trị cần tìm.

  • Câu 3: Vận dụng
    Tính giá trị biểu thức H

    Tính giá trị của biểu thức H = \left( 1 + x^{2021} - x^{2020}
ight)^{2022}, biết rằng x =
\frac{\sqrt{6 + 2\sqrt{5}} + \sqrt{6 -
2\sqrt{5}}}{2\sqrt{5}}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x = \frac{\sqrt{6 + 2\sqrt{5}} + \sqrt{6
- 2\sqrt{5}}}{2\sqrt{5}} = \frac{\sqrt{\left( \sqrt{5} + 1 ight)^{2}}
+ \sqrt{\left( \sqrt{5} - 1 ight)^{2}}}{2\sqrt{5}}

    = \frac{\left| \sqrt{5} + 1 ight| +
\left| \sqrt{5} - 1 ight|}{2\sqrt{5}} = \frac{\sqrt{5} + 1 + \sqrt{5}
- 1}{2\sqrt{5}} = 1

    Thay x = 1 vào biểu thức H ta được:

    H = \left( 1 + 1^{2021} - 1^{2020}
ight)^{2022} = 1^{2022} = 1

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Biết rằng a;b
\geq 0. Chọn khẳng định đúng.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    a \geq b \geq 0 \Leftrightarrow \sqrt{a}
\geq \sqrt{b}

  • Câu 5: Vận dụng
    Chọn khẳng định đúng

    Cho P =
\sqrt{2021} + \sqrt{2024}Q =
\sqrt{2022} + \sqrt{2023}. Giả sử P^{2} = 4045 + 2\sqrt{2022.2023 + a}Q^{2} = 4045 + 2\sqrt{2022.2023 +
b}. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P^{2} = \left( \sqrt{2021} + \sqrt{2024}
ight)^{2}

    \Rightarrow P^{2} = 4045 +
2\sqrt{2021.2024}

    \Rightarrow P^{2} = 4045 + 2\sqrt{(2022
- 1)(2023 + 1)}

    \Rightarrow P^{2} = 4045 +
2\sqrt{2022.2023 - 2}

    \Rightarrow a = - 2

    Q^{2} = \left( \sqrt{2022} + \sqrt{2023}
ight)^{2}

    \Rightarrow Q^{2} = 4045 +
2\sqrt{2022.2023}

    \Rightarrow b = 0

    Vậy kết luận đúng là a <
b

  • Câu 6: Nhận biết
    Tìm căn bậc hai số học

    Xác định căn bậc hai số học của ( - 9)^{2}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{( - 9)^{2}} = \sqrt{81} =
9

  • Câu 7: Vận dụng cao
    Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức

    Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức D = \sqrt{\left( x^{2} + \frac{4}{x^{2}}
ight)^{2} - 8\left( x + \frac{2}{x} ight)^{2} + 53} bằng:

    Hướng dẫn:

    Đặt x + \frac{2}{x} = t \Rightarrow t^{2}
= x^{2} + \frac{4}{x^{2}} + 4 \Rightarrow x^{2} + \frac{4}{x^{2}} =
t^{2} - 4. Khi đó ta có:

    D = \sqrt{\left( t^{2} - 4 ight)^{2} -
8t^{2} + 53}

    D = \sqrt{t^{4} - 16t^{2} + 16 - 8t^{2}
+ 53}

    D = \sqrt{t^{4} - 16t^{2} + 64 +
5}

    D = \sqrt{\left( t^{2} - 8 ight)^{2} +
5} \geq \sqrt{5}

    Dấu bằng xảy ra khi t^{2} - 8 = 0
\Leftrightarrow t = \pm 2\sqrt{2} \Leftrightarrow x = \pm
\sqrt{2}

    Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức D là \sqrt{5}.

  • Câu 8: Nhận biết
    Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa

    Biểu thức \sqrt{\frac{1}{A}} xác định khi

    Hướng dẫn:

    Biểu thức \sqrt{\frac{1}{A}} xác định khi \left\{ \begin{matrix}
A eq 0 \\
\frac{1}{A} \geq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Leftrightarrow A > 0.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Một học sinh thực hiện tính giá trị biểu thức như sau:

    \sqrt{7 -
4\sqrt{3}}\underset{(1)}{=}\sqrt{\left( \sqrt{3} ight)^{2} -
2.2.\sqrt{3} + 4}\underset{(2)}{=}\sqrt{\left( \sqrt{3} - 2
ight)^{2}}\underset{(3)}{=}\sqrt{3} - 2

    Hỏi học sinh đó đã giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{7 - 4\sqrt{3}} = \sqrt{\left(
\sqrt{3} ight)^{2} - 2.2.\sqrt{3} + 4}

    = \sqrt{\left( \sqrt{3} - 2 ight)^{2}}
= \left| \sqrt{3} - 2 ight| = 2 - \sqrt{3}

    Vậy lời giải sai từ bước 3

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn khẳng định sai

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    - \sqrt{36} = - \sqrt{6^{2}} = -
6 suy ra khẳng định đúng

    \sqrt{( - 0,4)^{2}} = \sqrt{0,4^{2}} =
0,4 eq ( - 0,4) suy ra khẳng định sai

    \sqrt{0,09} = \sqrt{0,3^{2}} =
0,3 suy ra khẳng định đúng

    \sqrt{( - 0,5)^{2}}\sqrt{0,5^{2}} =
0,5 suy ra khẳng định đúng

  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn phương án thích hợp

    Biểu thức A có căn bậc hai khi

    Hướng dẫn:

    Biểu thức \sqrt{A} có nghĩa khi và chỉ khi A \geq 0 (với A là một biểu thức).

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Thu gọn biểu thức \sqrt{\left( \sqrt{7} - 5 ight)^{2}} +
\sqrt{\left( 2 - \sqrt{7} ight)^{2}}ta được kết quả bằng

    Hướng dẫn:

    Theo bài ra ta có:

    \sqrt{\left( \sqrt{7} - 5 ight)^{2}} +
\sqrt{\left( 2 - \sqrt{7} ight)^{2}}

    = \left| \sqrt{7} - 5 ight| + \left| 2
- \sqrt{7} ight|

    = 5 - \sqrt{7} + \sqrt{7} - 2 =
3

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Điều kiện của x để \sqrt{x^{2} - 12x + 36} = 6 - x là:

    Hướng dẫn:

    \sqrt{x^{2} - 12x + 36} = \sqrt{(x -
6)^{2}} = |x - 6|

    Để \sqrt{x^{2} - 12x + 36} = 6 -
x thì |6 - x| = - (x - 6) khi x - 6 < 0 \Leftrightarrow x <
6

    Vậy x < 6 thì \sqrt{x^{2} - 12x + 36}
= 6 - x.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức F

    Tính giá trị của biểu thức F = \sqrt{19 + 8\sqrt{3}} - \sqrt{19 -
8\sqrt{3}}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    F = \sqrt{19 + 8\sqrt{3}} - \sqrt{19 -
8\sqrt{3}}

    F = \sqrt{\left( 4 + \sqrt{3}
ight)^{2}} - \sqrt{\left( 4 - \sqrt{3} ight)^{2}}

    F = \left| 4 + \sqrt{3} ight| - \left|
4 - \sqrt{3} ight|

    F = 4 + \sqrt{3} - \left( 4 - \sqrt{3}
ight)

    F = 4 + \sqrt{3} - 4 + \sqrt{3} =
2\sqrt{3}

  • Câu 15: Vận dụng cao
    Hãy tính giá trị của biểu thức

    Biểu thức D =
\sqrt{\left( 1 + \frac{1}{1.3} ight)\left( 1 + \frac{1}{2.4}
ight)\left( 1 + \frac{1}{3.5} ight)...\left( 1 + \frac{1}{2020.2022}
ight)} có giá trị bằng \sqrt{\frac{a}{b}} với \frac{a}{b} là phân số tối giản và a;b là các số nguyên dương. Hãy tính giá trị của biểu thức E = \sqrt{2b -
a}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    D = \sqrt{\left( 1 + \frac{1}{1.3}
ight)\left( 1 + \frac{1}{2.4} ight)\left( 1 + \frac{1}{3.5}
ight)...\left( 1 + \frac{1}{2020.2022} ight)}

    D =
\sqrt{\frac{2^{2}}{1.3}.\frac{3^{2}}{2.4}.\frac{4^{2}}{3.5}...\frac{2021^{2}}{2020.2022}}

    D =
\sqrt{\frac{(2.3.4....2021)(2.3.4....2021)}{(1.2.3.4...2020)(3.4....2021)}}

    D = \sqrt{\frac{2021.2}{2022}} =
\sqrt{\frac{2021}{1011}} = \sqrt{\frac{a}{b}}

    Suy ra a = 2021;b = 1011

    \Rightarrow E = \sqrt{2.1011 - 2021} =
1

  • Câu 16: Thông hiểu
    Rút gọn biểu thức

    Thu gọn biểu thức 2x^{2}y^{2}.\sqrt{\frac{1}{9x^{4}y^{2}}} với y < 0 ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2x^{2}y^{2}.\sqrt{\frac{1}{9x^{4}y^{2}}}
= 2x^{2}y^{2}.\sqrt{\frac{1}{\left( 3x^{2}y ight)^{2}}}

    = 2x^{2}y^{2}.\frac{1}{3x^{2}|y|} =
\frac{- 2y}{3}

    (Vì y < 0 \Rightarrow |y| = -
y)

  • Câu 17: Thông hiểu
    Tìm điều kiện xác định của biểu thức

    Điều kiện xác định của biểu thức \sqrt{120 - 6x} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có \sqrt{120 - 6x} xác định khi

    120 - 6x \geq 0 \Leftrightarrow - 6x
\geq - 120 \Leftrightarrow x \leq 20

    Vậy x \leq 20 thì biểu thức đã cho xác định.

  • Câu 18: Vận dụng
    Xác định tổng các nghiệm của phương trình

    Tổng các nghiệm của phương trình \sqrt{4x^{2} - 12x + 9} = 5 bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{4x^{2} - 12x + 9} = 5
\Leftrightarrow \sqrt{(2x - 3)^{2}} = 5

    \Leftrightarrow |2x - 3| =
5

    Trường hợp 1: Với 2x - 3 \geq 0
\Rightarrow x \geq \frac{3}{2} thì phương trình tương đương

    2x - 3 = 5 \Leftrightarrow x =
4(tm)

    Trường hợp 2: Với 2x - 3 < 0
\Rightarrow x < \frac{3}{2} thì phương trình tương đương

    2x - 3 = - 5 \Leftrightarrow x = -
1(tm)

    Suy ra phương trình có tập nghiệm S =
\left\{ 4; - 1 ight\}

    Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là T = 4 + ( - 1) = 3

  • Câu 19: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Kết quả thu gọn của biểu thức P = \sqrt{144a^{2}} - 9a với a \geq 0 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P = \sqrt{144a^{2}} - 9a =
\sqrt{(12a)^{2}} - 9a = 12a - 9a = 3a (vì a \geq 0)

  • Câu 20: Nhận biết
    Tìm điều kiện xác định của biểu thức

    Biểu thức \sqrt{x - 3} xác định khi:

    Hướng dẫn:

    Ta có biểu thức \sqrt{x - 3} xác định khi

    x - 3 \geq 0 \Leftrightarrow x \geq
3

    Vậy x \geq 3 thì biểu thức có nghĩa.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (35%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Vận dụng cao (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 3 lượt xem
Sắp xếp theo