Luyện tập Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào KNTT

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Xác định thành phần là màng tế bào

    Quan sát cấu tạo tế bào thực vật trong hình bên dưới:

    Thành phần nào là màng tế bào?

    Hướng dẫn:

    (1) Màng tế bào.

    (2) Tế bào chất.

    (3) Nhân.

    (4) Lục lạp.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chức năng bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào

    Chức năng bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào (quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường) là của bào quan nào?

    Hướng dẫn:

    - Nhân hoặc vùng tế bào bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào (quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường).

    - Màng tế bào bảo vệ tế bào.

    - Chất tế bào chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.

    - Lục lạp quang hợp để tổng hợp chất hữu cơ từ năng lượng mặt trời và chất vô cơ.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Thành phần không có ở tế bào nhân sơ nhưng tế bào nhân thực có

    Thành phần nào ở tế bào nhân sơ không có nhưng tế bào nhân thực có?

    Hướng dẫn:

    Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực đều có những thành phần chính cơ bản: nhân hoặc vùng nhân, màng tế bào, tế bào chất.

    Lục lạp chỉ có ở tế bào nhân thực (thực vật).

  • Câu 4: Thông hiểu
    Vai trò của thành tế bào ở thực vật

    Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì?

    Hướng dẫn:

    Thành tế bào ở thực vật bao bọc bên ngoài màng tế bào, có chức năng quy định hình dạng và bảo vệ tế bào.

  • Câu 5: Nhận biết
    Loại bào quan có ở tế bào nhân sơ

    Loại bào quan có ở tế bào nhân sơ là?

    Hướng dẫn:

    Ribosome là loại bào quan duy nhất có ở tế bào nhân sơ.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Sinh vật có cấu tạo từ tế bào nhân thực

    Các sinh vật dưới đây, sinh vật nào có cấu tạo từ các tế bào nhân thực?

    Hướng dẫn:

    Cây cà chua được cấu tạo từ tế bào nhân thực.

    Những đáp án khác đều cấu tạo từ tế bào nhân sơ.

  • Câu 7: Nhận biết
    Bộ phận chứa dịch tế bào

    Dịch tế bào nằm ở bộ phận nào của tế bào thực vật?

    Hướng dẫn:

    Dịch tế bào nằm ở không bào của tế bào thực vật.

  • Câu 8: Nhận biết
    Thành phần không thuộc thành phần chính của tế bào

    Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?

    Hướng dẫn:

    Thành tế bào là cấu trúc có ở các tế bào vi khuẩn và tế bào thực vật, không có ở tế bào động vật nên không thuộc thành phần cầu tạo chính.

  • Câu 9: Vận dụng cao
    Trứng gà là một ví dụ về tế bào có kích thước lớn

    Trứng gà là một ví dụ về tế bào có kích thước lớn. Theo em, lòng đỏ và lòng trắng của trứng gà là thành phần nào trong cấu trúc tế bào?

    Hướng dẫn:

    Trứng gà là một tế bào, lòng đỏ và lòng trắng thuộc cấu trúc của tế bào chất. Nếu trứng thụ tinh, phôi nằm ở phần lòng đỏ trứng sẽ phát triển thành gà con nhờ chất dinh dưỡng được cung cấp lòng đỏ (chủ yếu là protein) và lòng trắng (chủ yếu là nước và muối khoáng). 

  • Câu 10: Nhận biết
    Chức năng của không bào

    Một số loài động vật vẫn tồn tại không bào. Các không bào đó có chức năng gì?

    Hướng dẫn:

    Không bào ở động vật thường tồn tại ở các loài nguyên sinh vật như trùng biến hình, trùng giày,… và có chức năng co bóp, tiêu hóa.

  • Câu 11: Nhận biết
    Xác định thành phần của tế bào

    Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào?

    Hướng dẫn:

    Nhân tế bào nhân thực thường có hình cầu và được lớp màng bao bọc.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chức năng của nhân/ vùng nhân

    Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì?

    Hướng dẫn:

    Nhân/vùng nhân là nơi chứa thông tin di truyền và là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (42%):
    2/3
  • Thông hiểu (42%):
    2/3
  • Vận dụng (8%):
    2/3
  • Vận dụng cao (8%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 11 lượt xem
Sắp xếp theo