Luyện tập Năng lượng tái tạo KNTT

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Nhược điểm của năng lượng sinh khối

    Đâu là nhược điểm của năng lượng sinh khối?

    Hướng dẫn:

    Nhược điểm của năng lượng sinh khối là: chi phí sản xuất cao khiến cho giá thành sản phẩm cũng cao theo.

  • Câu 2: Nhận biết
    Nhược điểm của năng lượng Mặt Trời

    Bên cạnh ưu điểm, năng lượng Mặt Trời có nhược điểm nào sau đây?

    Hướng dẫn:

    Nhược điểm của năng lượng Mặt Trời là tấm pin Mặt Trời chứa hóa chất độc hại gây ô nhiễm môi trường.

  • Câu 3: Nhận biết
    Năng lượng thu được từ thực vật gỗ, rơm, rác và chất thải

    Năng lượng thu được từ thực vật gỗ, rơm, rác và chất thải,... là

    Hướng dẫn:

    Năng lượng thu được từ thực vật gỗ, rơm, rác và chất thải,... là năng lượng sinh khối.

  • Câu 4: Nhận biết
    Khái niệm năng lượng tái tạo

    Thế nào là nguồn năng lượng tái tạo?

    Hướng dẫn:

    Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên, liên tục được bổ sung thông qua các quá trình tự nhiên và có thể được coi là vô hạn.

  • Câu 5: Nhận biết
    Năng lượng địa nhiệt

    Năng lượng địa nhiệt là:

    Hướng dẫn:

    Năng lượng địa nhiệt là năng lượng thu được từ sức nóng bên trong lõi Trái Đất (nhiệt tỏa ra từ các giếng phun, suối nước nóng, khu vực gần núi lửa,...).

  • Câu 6: Vận dụng cao
    Nhà máy thủy điện lại cần phải xây hồ chứa nước ở trên vùng núi cao

    Vì sao ở nhà máy thủy điện lại cần phải xây hồ chứa nước ở trên vùng núi cao?

    Hướng dẫn:

    Để nước có thế năng lớn, chuyển hóa thành điện năng thì lợi hơn.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Đối tượng hoạt động sử dụng nguồn năng lượng tái tạo

    Đối tượng nào sau đây hoạt động sử dụng nguồn năng lượng tái tạo?

    Hướng dẫn:

    Đối tượng hoạt động sử dụng nguồn năng lượng tái tạo là quạt điện với điện năng được tạo ra từ năng lượng dòng nước, Mặt Trời, …

  • Câu 8: Thông hiểu
    Nguồn năng lượng nào được sử dụng để tạo ra điện năng

    Nguồn năng lượng nào được sử dụng để tạo ra điện năng mà không sử dụng bất kỳ bộ phận nào?

    Hướng dẫn:

    Nguồn năng lượng nào được sử dụng để tạo ra điện năng mà không sử dụng bất kỳ bộ phận năng lượng mặt trời.

  • Câu 9: Nhận biết
    Ưu điểm của các nguồn năng lượng tái tạo

    Đâu không phải là ưu điểm của các nguồn năng lượng tái tạo?

    Hướng dẫn:

    Rẻ tiền, là dạng chất đốt quan trọng trong đời sống cũng như sản xuất không phải là ưu điểm của các nguồn năng lượng tái tạo.

  • Câu 10: Vận dụng
    Thứ tự cách sản xuất nhiên liệu từ thực vật

    Sắp xếp các đối tượng trong hình dưới đây theo đúng thứ tự để thấy được cách sản xuất nhiên liệu từ thực vật:

    (1) Nhiên liệu sinh học(2) Thức ăn thừa
    (phân bón)
    (3) Mặt Trời(4) Nông nghiệp, thực phẩm
    Hướng dẫn:

    Cách sản xuất nhiên liệu sinh học từ thực vật: (3) → (4) → (2) → (1).

  • Câu 11: Nhận biết
    Xác định nguồn năng lượng tái tạo

    Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng tái tạo?

    Hướng dẫn:

    - Nguồn năng lượng: than, dầu, khí tự nhiên là năng lượng không tái tạo, vì những năng lượng này phải mất hàng trăm triệu năm để hình thành và không thể bổ sung nhanh nên sẽ cạn kiệt trong tương lai gần.

    - Nguồn năng lượng gió là năng lượng tái tạo vì năng lượng này có sẵn trong thiên nhiên, liên tục được bổ sung thông qua các quá trình tự nhiên.

  • Câu 12: Nhận biết
    Xác định nguồn năng lượng không tái tạo

    Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng không tái tạo?

    Hướng dẫn:

    - Nguồn năng lượng gió, Mặt Trời, nước là những năng lượng tái tạo vì năng lượng này có sẵn trong thiên nhiên, liên tục được bổ sung thông qua các quá trình tự nhiên.

    - Nguồn năng lượng dầu là năng lượng không tái tạo vì năng lượng này phải mất hàng trăm triệu năm để hình thành và không thể bổ sung nhanh nên sẽ cạn kiệt trong tương lai gần.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (67%):
    2/3
  • Thông hiểu (17%):
    2/3
  • Vận dụng (8%):
    2/3
  • Vận dụng cao (8%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 1 lượt xem
Sắp xếp theo