Luyện tập Một số dạng năng lượng KNTT

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Xác định dạng năng lượng chính được sử dụng

    Dạng năng lượng chính được sử dụng khi bạn Nam đọc sách ở sân trường là

    Hướng dẫn:

    Dạng năng lượng chính được sử dụng khi bạn Nam đọc sách ở sân trường là quang năng.

  • Câu 2: Nhận biết
    Động năng của vật

    Động năng của vật là

    Hướng dẫn:

    Động năng của vật là năng lượng do vật chuyển động.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Dạng năng lượng tích trữ trong sợi dây cao su khi bị kéo dãn

    Dạng năng lượng tích trữ trong sợi dây cao su khi bị kéo dãn là

    Hướng dẫn:

    Dạng năng lượng tích trữ trong sợi dây cao su khi bị kéo dãn là thế năng đàn hồi.

  • Câu 4: Nhận biết
    Dạng năng lượng được lan truyền từ một nguồn âm

    Dạng năng lượng nào được lan truyền từ một nguồn âm như dây đàn, mặt trống rung động,…?

    Hướng dẫn:

    Năng lượng âm là dạng năng lượng được lan truyền từ một nguồn âm như dây đàn, mặt trống rung động,…

  • Câu 5: Nhận biết
    Nhận biết năng lượng điện

    Khi dùng quạt điện, ta nhận biết năng lượng điện nhờ biểu hiện nào?

    Hướng dẫn:

    Dùng quạt điện, ta nhận biết năng lượng điện nhờ nhìn thấy cánh quạt bắt đầu quay.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Dạng năng lượng cần thiết để nước đá tan thành nước

    Dạng năng lượng nào cần thiết để nước đá tan thành nước?

    Hướng dẫn:

    Nước đá tan thành nước cần năng lượng nhiệt vì:

    Khi em bỏ đá ra khỏi tủ, nhiệt độ không khí bên ngoài lớn hơn nhiệt độ của nước đá. Do đó, không khí sẽ truyền nhiệt năng cho đá và làm đá tan ra.

  • Câu 7: Nhận biết
    Năng lượng được sinh ra do phản ứng hóa học của các hóa chất

    Năng lượng được sinh ra do phản ứng hóa học của các hóa chất là

    Hướng dẫn:

    Năng lượng được sinh ra do phản ứng hóa học của các hóa chất là năng lượng hóa học.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Loại năng lượng làm máy phát điện ở nhà máy thủy điện tạo ra điện

    Loại năng lượng nào làm máy phát điện ở nhà máy thủy điện tạo ra điện?

    Hướng dẫn:

    Năng lượng nước làm máy phát điện ở nhà máy thủy điện tạo ra điện.

  • Câu 9: Nhận biết
    Dụng cụ hoạt động biến đổi phần lớn điện năng thành nhiệt năng

    Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động biến đổi phần lớn điện năng mà nó nhận vào thành nhiệt năng?

    Hướng dẫn:

    - Điện thoại khi hoạt động biến đổi thành nhiều năng lượng: năng lượng âm, quang năng, nhiệt năng….

    - Máy hút bụi khi hoạt động biến đổi chủ yếu thành cơ năng.

    - Máy sấy tóc khi hoạt động biến đổi chủ yếu thành nhiệt năng.

    - Máy vi tính khi hoạt động biến đổi chuyển thành nhiều năng lượng: năng lượng âm, quang năng, nhiệt năng….

  • Câu 10: Nhận biết
    Dạng năng lượng tỏa ra từ bếp lửa, que diêm đang cháy

    Dạng năng lượng nào tỏa ra từ bếp lửa, que diêm đang cháy,…?

    Hướng dẫn:

    Nhiệt năng là dạng năng lượng tỏa ra từ bếp lửa, que diêm đang cháy, …

  • Câu 11: Thông hiểu
    Trường hợp xuất hiện quang năng

    Trường hợp nào xuất hiện quang năng?

    Hướng dẫn:

    - Một cơn gió thổi làm tán lá xao động → xuất hiện động năng.

    - Nồi nước đang sôi → xuất hiện nhiệt năng.

    - Ánh Mặt Trời lúc hoàng hôn → xuất hiện quang năng.

    - Người thanh niên đang luyện tập bằng chiếc kìm tay → xuất hiện động năng.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Xác định vật có thế năng hấp dẫn

    Nếu chọn mặt đất làm mốc tính thế năng thì vật nào sau đây có thế năng hấp dẫn?

    Hướng dẫn:

    - Mũi tên bay có độ cao so với mặt đất ⇒ có thế năng hấp dẫn.

    - Xe chạy trên đường, độ cao so với mặt đất bằng 0 ⇒ không có thế năng hấp dẫn.

    - Lò xo bị kéo giãn có thế năng đàn hồi vì nó bị biến dạng, không có thế năng hấp dẫn vì không có độ cao so với mặt đất.

    - Quả bóng chuyển động có động năng, không có thế năng hấp dẫn vì không có độ cao so với mặt đất.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (50%):
    2/3
  • Thông hiểu (42%):
    2/3
  • Vận dụng (8%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 1 lượt xem
Sắp xếp theo