Luyện tập Vi khuẩn KNTT

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 12 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 12 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Ba loại hình dạng điển hình của vi khuẩn

    Ba loại hình dạng điển hình của vi khuẩn là?

    Hướng dẫn:

    Vi khuẩn có rất nhiều hình dạng khác nhau, phân bố riêng lẻ hay thành từng đám, trong đó có ba dạng điển hình là: hình que, hình xoắn và hình cầu.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Phát biểu không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn

    Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn?

    Hướng dẫn:

    Không phải vi khuẩn nào cũng có lợi cho đời sống của con người vì có những loài vi khuẩn có khả năng gây bệnh cho con người (vi khuẩn lao, vi khuẩn than…).

  • Câu 3: Vận dụng
    Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinhh cho người nhiễm vi khuẩn

    Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinhh cho người nhiễm vi khuẩn:

    (1) Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn.

    (2) Cần lựa chọn đúng loại kháng sinh và có sự hiểu biết về thể trạng người bệnh.

    (3) Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách.

    (4) Dùng kháng sinh đủ thời gian.

    (5) Dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm khuẩn.

    Lựa chọn đáp án đầy đủ nhất:

    Hướng dẫn:

    Không thể dùng kháng sinh cho mọi trường hợp nhiễm khuẩn vì có thể gây ra trường hợp kháng kháng sinh.

  • Câu 4: Nhận biết
    Bệnh không phải do vi khuẩn gây ra

    Bệnh nào dưới đây không phải do vi khuẩn gây ra?

    Hướng dẫn:

    Bệnh viêm gan B do virus gây ra.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Nitrogen trong không khí được biến đổi thành hợp chất nitrogen

    Nitrogen trong không khí được biến đổi thành hợp chất nitrogen nhờ

    Hướng dẫn:

    Nitrogen trong không khí được biến đổi thành hợp chất nitrogen nhờ vi khuẩn cố định nitrogen.

  • Câu 6: Nhận biết
    Vi khuẩn lam

    Vi khuẩn lam có hình gì?

    Hướng dẫn:

    Vi khuẩn lam có hình cầu, đứng cạnh nhau tạo thành các chuỗi.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Xác sinh vật và chất thải động vật được biến đổi thành chất dinh dưỡng

    Xác sinh vật và chất thải động vật được biến đổi thành chất dinh dưỡng nhờ

    Hướng dẫn:

    Xác sinh vật và chất thải động vật được biến đổi thành chất dinh dưỡng nhờ vi khuẩn phân giải.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Vi khuẩn là cấu tạo cơ thể đơn giản nhất

    Vì sao nói vi khuẩn là sinh vật có cấu tạo cơ thể đơn giản nhất trong thế giới sống?

    Hướng dẫn:

    Do cấu tạo của vi khuẩn hết sức đơn giản, chỉ gồm một tế bào nhân sơ nên chúng là sinh vật có cấu tạo cơ thể đơn giản nhất trong thế giới sống.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Vi khuẩn được sử dụng lên men dưa muối

    Vi khuẩn được sử dụng lên men dưa muối là

    Hướng dẫn:

    Quá trình tạo ra dưa muối, sữa chua hay pho mát đều sử dụng vi khuẩn lên men lactic.

  • Câu 10: Nhận biết
    Thành phần chính cấu tạo nên vi khuẩn

    Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính nào?

    Hướng dẫn:

    Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính là vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất và đa số có thành tế bào bao ngoài màng tế bào.

  • Câu 11: Vận dụng
    Những đặc điểm có ở tất cả các loại vi khuẩn

    Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn?

    (1) Có kích thước bé.

    (2) Sống kí sinh và gây bệnh.

    (3) Cơ thể chỉ có một tế bào.

    (4) Chưa có nhân chính thức.

    (5) Sinh sản rất nhanh.

    Hướng dẫn:

    Các đặc điểm có ở tất cả các loại vi khuẩn là: (1), (3), (4), (5).

    (2) sai. Vi khuẩn có thể sống kí sinh hoặc sống tự do, có thể có lợi hoặc có hại (gây bệnh cho động vật, thực vật).

  • Câu 12: Nhận biết
    Dụng cụ được sử dụng để quan sát vi khuẩn

    Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn?

    Hướng dẫn:

    Vì vi khuẩn là cơ thể đơn bào rất nhỏ bé nên cần phải sử dụng kỉnh hiển vi để quan sát chúng.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (42%):
    2/3
  • Thông hiểu (42%):
    2/3
  • Vận dụng (17%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 7 lượt xem
Sắp xếp theo