hoà bình thế giới đảm bảo và nhiều nước phát triển.
tiến bộ về phòng chống các loại dịch bệnh, thiên tai.
sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp, nông nghiệp.
điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.
Chính sách dân số có hiệu quả.
Đời sống ngày càng nâng cao.
Phong tục tập quán lạc hậu.
Chiến tranh, thiên tai tự nhiên.
số người già trong xã hội cùng thời điểm.
dân số từ 14 - 54 tuổi ở cùng thời điểm.
số trẻ em sinh ra ở cùng thời điểm.
dân số trung bình ở cùng thời điểm.
Gia tăng cơ học ảnh hưởng tới dân số từng khu vực, quốc gia.
Ở các nước phát triển tỉ suất xuất cư thường nhỏ hơn nhập cư.
Gia tăng cơ học bao gồm hai bộ phận xuất cư và nhập cư.
Gia tăng cơ học ảnh hưởng lớn đến số dân trên toàn thế giới.
phong tục tập quán lạc hậu.
kinh tế - xã hội phát triển.
chính sách dân số hợp lí.
mức sống người dân cao.
tổng tỉ suất sinh.
tỉ suất sinh thô.
tỉ suất sinh đặc trưng.
tỉ suất sinh chung.
Tiến bộ của y tế, giáo dục.
chiến tranh ở nhiều nước.
thiên tai ngày càng nhiều.
tỉ suất tử thấp, tỉ suất sinh cao.
tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
tỉ suất tử cao, tỉ suất sinh thấp.
tỉ suất sinh thô và tử thô.
gia tăng dân số tự nhiên.
gia tăng dân số cơ học.
tỉ suất tử vong trẻ sơ sinh.
số trẻ em từ 0 đến 14 tuổi ở cùng thời điểm.
số dân trung bình ở cùng thời điểm.
số người trong độ tuổi sinh đẻ cùng thời điểm.
số phụ nữ trong trên 18 tuổi ở cùng thời điểm.