dịch vụ tư nhân, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.
dịch vụ tư nhân, dịch vụ kinh doanh và dịch vụ công.
dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.
dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công.
là trung tâm hành chính.
có nhu cầu tiêu dùng lớn.
có giao thông thuận lợi.
là trung tâm công nghiệp.
Ở các nước đang phát triển, ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
Các trung tâm dịch vụ lớn nhất là Bắc Kinh, Luân Đôn, Băng Cốc, Tô-ki-ô.
Các thành phố lớn đồng thời cũng là các trung tâm dịch vụ lớn trên thế giới.
Ở các nước phát triển, ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu GDP.
nông thôn.
miền núi.
đô thị.
đồng bằng.
Đặc điểm dân số.
Thị trường.
Điều kiện tự nhiên.
Vị trí địa lí.
Du lịch.
Bảo hiểm.
Giáo dục.
Y tế.
Tài chính, bảo hiểm.
Giao thông vận tải.
Y tế, giáo dục.
Thể dục, thể thao.
bưu chính.
bảo hiểm.
du lịch.
vận tải.
nạn thất nghiệp, thiếu việc làm.
tỉ lệ gia tăng dân số quá cao.
tốc độ phát triển kinh tế nhanh.
quy mô lãnh thổ được mở rộng.
mạng lưới ngành dịch vụ.
cơ cấu ngành dịch vụ.
sức mua và nhu cầu dịch vụ.
nhịp độ phát triển ngành dịch vụ.