Đời sông hàng ngày.
Giáo dục, du lịch.
Quân sự, hàng không.
Nông nghiệp, công nghiệp.
Hướng di chuyển của các vật
Hiện tượng trong tự nhiên.
Điểm lấy làm mốc chỉ định.
Hệ thống lưới kinh, vĩ tuyến.
4.
3.
2.
5.
Rộng rãi trong nhiều hoạt động và lĩnh vực của đời sống xã hội.
Chủ yếu trong các ngành công nghiệp và khối quân sự, cơ khí.
Rộng rãi trong các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.
Chủ yếu trong ngành khí tượng, thủy văn và thăm dò địa chất.
Tọa độ.
Bản đồ.
GPS.
Hướng bắc.
9km.
0,9km.
900km.
90km.
quy hoạch phát triển vùng và công trình thuỷ lợi.
thiết kế các tuyến đường giao thông hay du lịch.
xác định vị trí; tìm đường đi, tính khoảng cách.
xây dựng các phương án phòng thủ và tấn công.
1666,5km.
3260km.
2360km.
2000,5km.
Phần chú giải.
Tên bản đồ.
Tỉ lệ bản đồ
Ảnh trên bản đồ.
Định hướng những nội dung cần khai thác từ các bản đồ.
Xác định yêu cầu và mục đích của việc sử dụng bản đồ.
Tìm hiểu hệ thống kí hiệu, phương pháp và nội dung phụ.
Lựa chọn loại bản đồ phù hợp với nội dung cần tìm hiểu.