biển báo hiệu giao thông.
các phương tiện giao thông.
các công trình giao thông.
sự chuyên chở hàng hóa.
Làm thu hẹp mạng lưới đường, nơi đỗ xe.
Góp phần làm cạn kiệt nhanh tài nguyên.
Làm tai nạn giao thông không ngừng tăng.
Gây tình trạng ô nhiễm không khí, tiếng ồn.
sự chuyên chở người.
tốc độ chuyên chở.
sự tiện nghi cho khách.
an toàn cho hàng hóa.
sắt.
sông.
biển.
ô tô.
Trung Quốc.
Hoa Kì.
Trung Đông.
LB Nga.
biển Ban-tích và Biển Bắc.
Địa Trung Hải và Biển Đỏ.
Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Đáp ứng các yêu cầu vận chuyển đa dạng.
Sử dụng rất ít nhiên liệu khóang (dầu mỏ).
Hiệu quả kinh tế cao, đặc biệt ở cự li ngắn.
Phối hợp được với các phương tiện khác.
Khối lượng vận chuyển.
Khối lượng luân chuyển.
Cự li vận chuyển trung bình.
Sự an toàn cho hành khách.
Đại Tây Dương.
Ấn Độ Dương.
Thái Bình Dương.
Địa Trung Hải.
Là ngành sản xuất vật chất, tạo ra sản phẩm hàng hóa.
Đảm bảo mối liên hệ không gian, phục vụ con người.
Có vai trò lớn trong phân công lao động theo lãnh thổ.
Phục vụ mối giao lưu kinh tế - xã hội giữa các vùng.