Trồi lên.
Uốn nếp.
Sụt xuống.
Xô lệch.
Có nhiều hoạt động núi lửa, động đất.
Có những sống núi ngầm ở đại dương.
Có xảy ra các loại hoạt động kiến tạo.
Những vùng ổn định của vỏ Trái Đất.
Đồng Nai.
Hồng.
Cả.
Thu Bồn.
Lục địa nâng lên, hạ xuống.
Các lớp đá mềm bị uốn nếp.
Động đất, núi lửa hoạt động.
Các lớp đá cứng bị đứt gãy.
Những nơi địa luỹ.
Lục địa nâng lên.
Những nơi địa hào.
Thành núi uốn nếp.
Thủy quyển.
Sinh quyển.
Thạch quyển.
Khí quyển.
Chìm sâu mà nổi ở phần trên lớp Manti.
Những bộ phận lớn của đáy đại dương.
Bộ phận lục địa nổi trên bề mặt Trái Đất.
Luôn luôn đứng yên không di chuyển.
Sinh ra những địa luỹ, địa hào.
Tạo nên những nơi núi uốn nếp.
Các lục địa nâng lên, hạ xuống.
Có hiện tượng động đất, núi lửa.
Bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất.
Sự dịch chuyển các dòng vật chất.
Sự phân huỷ các chất phóng xạ.
Các phản ứng hóa học khác nhau.
Núi uốn nếp.
Lục địa nâng.
Các địa hào.
Các địa luỹ.