nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.
nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa.
nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu.
Cà phê.
Củ cải đường.
Cao su.
Mía.
Cung cấp lương thực, tinh bột.
Điều hòa nước ở trên mặt đất.
Là lá phổi xanh của Trái Đất.
Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.
Chè.
Phù sa cổ.
Đất ba dan.
Phù sa mới.
Đất đen.
tiến hành trên quy mô rộng, hoạt động ở ngoài trời.
phân bố không gian rộng lớn và chủ yếu ở vùng núi.
đóng vai trò quyết định trong sản xuất lâm nghiệp.
các cơ thể sống, có chu kì sinh trưởng dài và chậm.
Trung Quốc.
Bra-xin.
LB Nga.
Ấn Độ.
Suy giảm nghiêm trọng.
Rừng tự nhiên tăng lên.
Chất lượng rừng nghèo.
Đang dần được khôi phục.
Bảo vệ rừng.
Khai thác gỗ.
Tái chế gỗ.
Trồng rừng.