quy luật thống nhất chi phối.
quy luật địa đới chi phối.
quy luật phi địa đới chi phối.
các quy luật tự nhiên chi phối.
địa ô.
thống nhất.
đai cao.
địa đới.
là biểu hiện của sự biến đổi theo quy luật nào sau đây?
Địa đới.
Thống nhất.
Địa ô.
Đai cao.
giới hạn trên của tầng đối lưu.
giới hạn phía trên của vỏ địa lí.
giới hạn trên của tầng bình lưu.
toàn bộ khí quyển của Trái Đất.
lớp vỏ Trái Đất.
lớp vỏ sinh quyển.
lớp vỏ khí quyển.
lớp vỏ cảnh quan.
nội lực và con người.
nội lực và ngoại lực.
ngoại lực và vũ trụ.
vũ trụ và con người.
Ven biển nhiều vịnh và đầm phá nên ban ngày gió đất, ban đêm gió biển hoạt động.
Ở đồng bằng Bắc bộ có đất phù sa, mưa phùn mùa đông nên trồng được cây ôn đới.
Bắc Trung Bộ chịu tác động mạnh của gió phơn do chủ yếu là đất cát, rừng phi lao.
Vùng đồi núi, rừng bị phá hủy, vào mùa mưa dễ xảy ra hiện tượng xói mòn, sạt lở.
lá cây bị phân hủy là nguồn cung cấp chất hữu cơ cho đất trồng.
diện tích rừng giảm làm mất nơi cư trú của nhiều loài động vật.
rừng cây có vai trò giữ nước ngầm, hạn chế tình trạng khô hạn.
ở vùng ôn đới, băng tuyết tan đã cung cấp nước cho sông ngòi.
Độ dốc lòng sông.
Lượng mưa tăng lên.
Thực vật, hồ đầm.
Hàm lượng phù sa tăng.
các thành phần trong lớp vỏ địa lí.
các địa quyển trong lớp vỏ Trái Đất.
lớp vỏ địa lí với vỏ của Trái Đất.
các bộ phận lãnh thổ của vỏ địa lí.