Mưa không nhiều ở hai vùng ôn đới.
Mưa không nhiều ở vùng xích đạo.
Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực.
Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.
Frông ôn đới, gió Mậu dịch.
Gió Mậu dịch, gió Đông cực.
Hội tụ nhiệt đới, frông ôn đới.
Gió Đông cực, frông ôn đới.
Rất lớn.
Lớn.
Rất ít.
Trung bình.
Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo.
Mưa nhiều ở vùng vĩ độ trung bình.
Gió Đông cực.
Gió đất, gió biển.
Gió Mậu dịch.
Dải hội tụ nhiệt đới.
Khu vực có nhiễu loạn mạnh không khí.
Khu vực thường xuyên có gió lớn thổi đi.
Giữa khu vực áp cao và khu vực áp thấp.
Giữa các khối khí nóng và khối khí lạnh.
Không khí ẩm không bốc lên được lại bị gió thổi đi.
Vị trí nằm sâu trong đất liền, diện tích lục địa lớn.
Nhiệt độ thấp, không khí ẩm không bốc lên được.
Nhiệt độ không khí cao, chứa nhiều không khí khô.
Luôn có gió từ trung tâm thổi đi.
Luôn có gió quanh rìa thổi ra ngoài.
Không khí ẩm không được bốc lên.
Không khí ẩm được đẩy lên cao.
Các dòng biển lạnh ở cả hai bờ đại dương.
Các khu khí áp cao hoạt động quanh năm.
Có gió thường xuyên và gió mùa thổi đến.
Có nhiều khu vực địa hình núi cao đồ sộ.
Bức xạ lớn từ Mặt Trời.
Diện tích lục địa lớn.
Có dòng biển lạnh.
Đây là khu vực áp cao.