Cực.
Chí tuyến.
Ôn đới.
Xích đạo.
Tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Bắc.
Mậu dịch từ bán cầu Nam và tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Mậu dịch từ bán cầu Nam và Đông Bắc từ cao áp phương Bắc.
Từ Bắc Ấn Độ Dương và Đông Bắc từ cao áp phương Bắc.
Xích đạo, chí tuyến.
Ôn đới, cực.
Chí tuyến, ôn đới.
Cực, chí tuyến.
Chí tuyến, cực.
Ôn đới, chí tuyến.
Cực, xích đạo.
Hướng gió thay đổi theo mùa.
Tính chất không đổi theo mùa.
Độ ẩm các mùa tương tự nhau.
Nhiệt độ các mùa giống nhau.
Gió Đông cực.
Gió Tây ôn đới.
Gió mùa.
Gió Mậu dịch.
Gió Đông Bắc từ phương Bắc đến.
Tín phong bán cầu Bắc.
Tín phong bán cầu Nam.
Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Chí tuyến về xích đạo.
Cực về xích đạo.
Cực về ôn đới.
Chí tuyến về ôn đới.
Đông bắc.
Đông nam.
Tây bắc.
Tây nam.
Lạnh, ẩm.
Nóng, khô.
Lạnh, khô.
Nóng, ẩm.