Đất pốt dôn, đài nguyên, đen, xám.
Đất đen, xám, pốt dôn, đài nguyên.
Đất xám, pốt dôn, đài nguyên, đen.
Đây là nguyên nhân sâu xa tạo nên quy luật nào dưới đây?
Quy luật phi địa đới.
Quy luật thống nhất.
Quy luật địa đới.
Quy luật địa mạo.
Đài nguyên, rừng lá kim, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng.
Đài nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá kim, rừng lá rộng.
Đài nguyên, rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng cận nhiệt ẩm.
Đài nguyên, rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng cận nhiệt ẩm.
thực vật.
địa hình.
thổ nhưỡng.
sông ngòi.
đại dương.
lục địa.
vĩ độ.
độ cao.
đông tây.
các mùa.
Đây là biểu hiện của quy luật:
địa đới.
địa ô.
thống nhất.
đai cao.
Thành phần nào không theo quy luật địa đới thì theo quy luật phi địa đới.
Thành phần nào không theo quy luật địa ô thì theo quy luật địa đới.
Thành phần nào không theo quy luật địa đới thì theo quy luật đai cao.
Thành phần nào không theo quy luật địa ô thì theo quy luật đai cao.
là biểu hiện của quy luật:
ôn hoà.
nóng.
băng giá vĩnh cửu.
lạnh.