Sự phá huỷ đá thành các khối vụn; làm biến đổi màu sắc, thành phần hoá học.
Việc giữ nguyên đá, nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hoá học.
Việc giữ nguyên đá và không làm biến đổi thành phần khoáng vật và hoá học.
Sự phá huỷ đá thành các khối vụn mà không làm biến đổi thành phần hoá học.
Bồi tụ.
Băng tích.
Thổi mòn.
Mài mòn.
Vận chuyển.
Bóc mòn.
Phong hoá.
Tầng khí đối lưu.
Ở thềm lục địa.
Bề mặt Trái Đất.
Lớp man ti trên.
Nhiệt độ, nước, sinh vật.
Địa hình, nước, khí hậu.
Sinh vật, nhiệt độ, đất.
Đất, nhiệt độ, địa hình.
Con người.
Kiến tạo.
Sinh vật.
Khí hậu.