tính thân thiện, sự an toàn, lãi suất và phí dịch vụ.
các nguồn tài sản, doanh thu, đối tượng phục vụ.
việc đánh giá trước, trong, sau khi sử dụng dịch vụ.
tính thuận tiện, sự an toàn, lãi suất và phí dịch vụ.
Xác lập các mối quan hệ tài chính trong xã hội và góp phần tạo việc làm.
Góp phần quảng bá hình ảnh đất nước; tạo sự gắn kết, hiểu biết lẫn nhau.
Thúc đẩy toàn cầu hoá kinh tế, góp phần tạo việc làm và điều tiết sản xuất
Là huyết mạch của nền kinh tế và động lực thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
tạo hàng hóa.
thanh khoản.
nhận tiền gửi.
cấp tín dụng.
thanh toán.
tiền tệ.
giao dịch.
dịch vụ.
Tạo nguồn thu ngoại tệ, thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
Thúc đẩy toàn cầu hoá kinh tế, góp phần tạo việc làm, điều tiết sản xuất.
Đáp ứng nhu cầu nghỉ ngơi, giải trí và phục hồi sức khoẻ của người dân.
Thúc đẩy toàn cầu hoá kinh tế, góp phần tạo việc làm và điều tiết sản xuất.
Ngân hàng.
Tài chính.
Bảo hiểm.
Du lịch.
luân chuyển tiền tệ qua ngân hàng.
các công cụ tài chính của ngân hàng.
hoạt động thanh khoản ở thị trường.
các dịch vụ giao dịch về tài chính.
Đức.
Hoa Kì.
Nhật Bản.
Trung Quốc.