cháy hoàn toàn không tạo thành tro.
sạch, không gây ô nhiễm môi trường.
quý giá, nhiều ở nước đang phát triển.
cho các ngành công nghiệp hóa phẩm.
Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga.
Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga.
LB Nga, U-crai-na, Trung Quốc.
Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin.
trong quá trình công nghiệp hóa của một quốc gia đang phát triển là:
hóa chất.
thực phẩm.
điện lực.
cơ khí.
LB Nga, U-crai-na, Trung Quốc, Ấn Độ.
Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin, Việt Nam.
Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga, Hoa Kì.
tận dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá.
giải quyết các nhu cầu về sinh hoạt, may mặc.
nguyên liệu cơ bản cho ngành chế tạo máy.
cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
Tiêu thụ các sản phẩm nông nghiệp.
Góp phần cải thiện đời sống người dân.
Thúc đẩy các ngành công nghiệp nặng.
Tạo khả năng xuất khẩu, tích lũy vốn.
sắt.
đồng.
dầu mỏ.
than.
công nghiệp điện nguyên tử.
sản xuất hàng tiêu dùng.
nhà mày nhiệt điện, luyện kim.
sản xuất vật liệu xây dựng.
Tua bin phát điện.
Thiết bị viễn thông.
Đầu máy xe lửa.
Hàng không vũ trụ.
Cơ sở để phát triển công nghiệp hiện đại.
Đáp ứng đời sống văn hóa và văn minh.
Mặt hàng xuất khẩu giá trị ở nhiều nước.
Đẩy mạnh sự tiến bộ khoa học - kĩ thuật.