tự nhiên; quan hệ xã hội trong sản xuất, phân phối.
điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, xã hội.
tài nguyên thiên nhiên, môi trường kinh tế - xã hội.
môi trường tự nhiên, môi trường kinh tế - xã hội.
Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc con người.
Phát triển theo các quy luật của tự nhiên.
Không có sự chăm sóc thì bị huỷ hoại.
Là kết quả của lao động của con người.
Sinh vật.
Đất trồng.
Khoáng sản.
Địa nhiệt.
động vật, vi sinh vật, quần xã sinh vật, cơ thể sống.
động vật, thực vật, vi sinh vật, sinh thái cảnh quan.
thực vật, vi sinh vật, động vật, quần thể sinh vật.
động vật, thực vật, vi khuẩn, sinh thái cảnh quan.
Thủy triều.
Sóng biển.
không đổi.
ổn định.
cố định.
phát triển.
Nhiều tài nguyên do khai thác quá mức dẫn đến ngày càng bị cạn kiệt.
Là các vật chất tự nhiên được con người sử dụng hoặc có thể sử dụng.
Số lượng tài nguyên được bổ sung không ngừng trong lịch sử phát triển.
Phân bố đều khắp ở tất cả các quốc gia, các vùng lãnh thổ trên thế giới.
không thay đổi.
biến mất.
thu hẹp.
mở rộng.
Tài nguyên thiên nhiên được chia thành tài nguyên:
không bị hao kiệt, khôi phục được.
có thể bị hao kiệt, không bị hao kiệt.
khôi phục được, không khôi phục.
không bị hao kiệt, không khôi phục.
Đóng vai trò quan trọng và không quyết định sự phát triển xã hội.
Gồm môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo.
Không gian bao quanh Trái Đất có quan hệ trực tiếp với con người.
Tất cả hoàn cảnh bao quanh và ảnh hưởng trực tiếp đến con người.