nhân tố nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hoà chế độ nước của sông?
Nước ngầm.
Băng tuyết.
Thực vật.
Địa hình.
biển, đại dương; nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển.
sông, suối, hồ; nước ngầm; nước trong các biển và đại dương.
biển, đại dương; nước ngầm, băng tuyết; nước sông, suối, hồ.
sông, suối, hồ; băng tuyết, nước trong các đại dương, hơi nước.
Địa hình đồi núi dốc nhiều.
Các mạch nước ngầm cạn.
Nước mưa chảy trên mặt.
Bề mặt đất đồng bằng rộng.
Khí hậu khô hạn, ít mưa, độ bốc hơi lớn.
Sinh vật phát triển, nhiều mưa, nhiều cát.
Khí hậu nóng, mưa nhiều, bốc hơi lớn.
Gần biển, có nước ngầm, độ mặn rất lớn.
A-ma-dôn.
I-ê-nit-xây.
Mê Công.
Nin.
Nguồn cung cấp nước đa dạng, chảy trực tiếp ra đại dương.
Chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao.
Thường sâu, có nhiều hình thù và thủy hải sản phong phú.
Mặt nước đóng băng quanh năm, nhiều hình thú, rất sâu.
nhiều đỉnh núi cao.
nhiều thung lũng.
độ dốc địa hình.
địa hình phức tạp.
vào mùa xuân.
quanh năm.
vào mùa hạ.
theo mùa.
Miền núi.
Miền Nam.
Miền Trung.
Miền Bắc.