Đá ba-dan.
Đá gơ-nai.
Đá gra-nit.
Đá Hoa.
Đá Sét.
Đông Bắc.
Tây Bắc.
Bắc Trung Bộ.
Tây Nguyên.
Đá Vôi.
Địa hào.
Địa mạo.
Địa lũy.
Địa chất.
Sự vận động nâng lên, hạ xuống.
Các vận động đứt gãy, tách giãn.
Các khúc uốn của sông, địa hình.
Động đất, thiên tai và con người.
Có cảnh quan rất đa dạng.
Tập trung nhiều đồng bằng.
Con người tập trung đông.
Vùng bất ổn của Trái Đất.
Đặc tính vật chất, độ dẻo.
Đặc điểm nhiệt độ lớp đá.
Cấu tạo địa chất, độ dày.
Sự phân chia của các tầng.