khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây dựng.
khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông - lâm - ngư nghiệp.
khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.
khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Thể hiện nguồn của cải tạo ra trong một quốc gia.
Thể hiện sự phồn vinh, khả năng phát triển kinh tế.
GDP dùng để phân tích quy mô, cơ cấu kinh tế.
GNI là thước đo tổng hợp nhất của nền kinh tế.
HDI.
FDI.
GNI.
GDP.
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
Ngoài nhà nước.
Nhà nước.
Nông - lâm - ngư nghiệp.
Ngành sản xuất.
Điểm sản xuất.
Vùng kinh tế.
Khu chế xuất.
Chăn nuôi.
Khai khoáng.
Hộ gia đình.
Trồng trọt.
công nghiệp - xây dựng, quốc gia.
toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng.
nông - lâm - ngư nghiệp, toàn cầu.
toàn cầu và khu vực, vùng, dịch vụ.
Quá trình phân bố dân cư theo lãnh thổ.
Quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
Quá trình khai thác tài nguyên theo lãnh thổ.
Quá trình thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.
Việc sử dụng lao động theo ngành.
Trình độ phân công lao động xã hội.
Trình độ phát triển lực lượng sản xuất.
Việc sở hữu kinh tế theo thành phần.
Đánh giá sự tăng trưởng kinh tế của mỗi quốc gia.
Đo lường tổng giá trị công dân mang quốc tịch.