Thực hành tiếng Việt: Bài 2 (Trang 45, 46)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Ví dụ dưới đây đã giải thích nghĩa của từ theo cách nào?

    Hiểu biết: hiểu: hiếu thấu; biết: biết rõ; hiểu biết là biết rõ về tình hình và có thái độ cảm thông với người khác.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Ví dụ dưới đây đã giải thích nghĩa của từ theo cách nào?

    Giáo dục: hình thức học tập theo đó kiến thức, kỹ năng, được trao truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thông qua giảng dạy, đào tạo, hay nghiên cứu.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Từ "thảm" trong ngữ liệu dưới đây được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

    "Những thảm lá vàng tuyệt đẹp nơi này đã trở thành kí ức không thể phai mờ trong tôi."

  • Câu 4: Thông hiểu
    Ví dụ dưới đây đã giải thích nghĩa của từ theo cách nào?

    Quả: Từ dùng để chỉ đơn vị những vật có hình giống như quả cây. Quả bóng. Quả trứng gà. Quả lựu đạn. Quả tim. Đấm cho mấy quả (khẩu ngữ).

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn CÁC đáp án đúng:

    Từ điển tiếng Việt (Hoàng Phê chủ biên) đã giải thích các nghĩa của từ “quả” (danh từ) như sau:

    1. Bộ phận của cây do bầu nhụy hoa phát triển mà thành, bên trong chứa hạt. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tục ngữ)

    2. Từ dùng để chỉ đơn vị những vật có hình giống như quả cây. Quả bóng. Quả trứng gà. Quả lựu đạn. Quả tim. Đấm cho mấy quả (khẩu ngữ).

    3. Đồ để đựng bằng gỗ, hình hộp tròn, bên trong chia thành nhiều ngăn có nắp đậy. Quả trầu. Bưng quả đồ lễ.

    4. (kết hợp hạn chế; dùng đi đôi với nhân). Kết quả (nói tắt). Có nhân thì có quả. Quan hệ giữa nhân và quả.

    5. (khẩu ngữ) Món lợi thu được trong làm ăn, buôn bán. Thắng quả. Trúng quả. Thua liền mấy quả.

    Trong các nghĩa của từ “quả”, nghĩa nào là nghĩa chuyển?

  • Câu 6: Thông hiểu
    Ví dụ dưới đây đã giải thích nghĩa của từ theo cách nào?

    Quả: (khẩu ngữ) Món lợi thu được trong làm ăn, buôn bán. Thắng quả. Trúng quả. Thua liền mấy quả.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Ví dụ dưới đây đã giải thích nghĩa của từ theo cách nào?

    Quả: (kết hợp hạn chế; dùng đi đôi với nhân). Kết quả (nói tắt). Có nhân thì có quả. Quan hệ giữa nhân và quả.

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng:

    Từ điển tiếng Việt (Hoàng Phê chủ biên) đã giải thích các nghĩa của từ “quả” (danh từ) như sau:

    1. Bộ phận của cây do bầu nhụy hoa phát triển mà thành, bên trong chứa hạt. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tục ngữ)

    2. Từ dùng để chỉ đơn vị những vật có hình giống như quả cây. Quả bóng. Quả trứng gà. Quả lựu đạn. Quả tim. Đấm cho mấy quả (khẩu ngữ).

    3. Đồ để đựng bằng gỗ, hình hộp tròn, bên trong chia thành nhiều ngăn có nắp đậy. Quả trầu. Bưng quả đồ lễ.

    4. (kết hợp hạn chế; dùng đi đôi với nhân). Kết quả (nói tắt). Có nhân thì có quả. Quan hệ giữa nhân và quả.

    5. (khẩu ngữ) Món lợi thu được trong làm ăn, buôn bán. Thắng quả. Trúng quả. Thua liền mấy quả.

    Trong các nghĩa của từ “quả”, nghĩa nào là nghĩa gốc?

  • Câu 9: Thông hiểu
    Khi giải thích nghĩa của từ bằng cách nêu từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa cần chú ý:
  • Câu 10: Thông hiểu
    Ví dụ dưới đây đã giải thích nghĩa của từ theo cách nào?

    Đả kích (động từ): việc phê phán, chỉ trích gay gắt đối với người, phía đối lập hoặc coi là đối lập.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (20%):
    2/3
  • Thông hiểu (80%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 1 lượt xem
Sắp xếp theo