Thực hiện phép tính
![]()
Kết quả là phân số tối giản có dạng
. Khi đó hiệu
bằng:
Ta có:
Suy ra
Thực hiện phép tính
![]()
Kết quả là phân số tối giản có dạng
. Khi đó hiệu
bằng:
Ta có:
Suy ra
Số hữu tỉ
thỏa mãn
là:
Ta có:
Vậy .
Tìm số nguyên thích hợp để điền vào chỗ trống:
0![]()
Tìm số nguyên thích hợp để điền vào chỗ trống:
0
Ta có:
Gọi x là số nguyên cần tìm.
Khi đó x phải thỏa mãn
Vậy số nguyên cần điền vào ô trống là 0.
Có bao nhiêu giá trị của
thỏa mãn biểu thức dưới đây?
![]()
Ta có:
Xét vế trái của (*) ta có:
Vậy có 1 giá trị của x thỏa mãn biểu thức.
Để cộng trừ hai số hữu tỉ
khác
, học sinh
đã thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Viết
dưới dạng hai phân số cùng mẫu số dương
.
Bước 2: Thực hiện cộng ![]()
Thực hiện trừ ![]()
Hỏi học sinh A đã thực hiện đúng hay sai?
Ta có:
Vậy bạn A thực hiện phép cộng sai, phép trừ đúng.
Xác định giá trị của số hữu tỉ
thỏa mãn
?
Ta có:
Vậy là đáp án cần tìm.
Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính
?
Ta có:
là một phân số lớn hơn 0.
Tính giá trị biểu thức
ta được kết quả là:
Ta có:
Xác định số hữu tỉ
thỏa mãn
?
Ta có:
Suy ra hoặc
Suy ra hoặc
Suy ra hoặc
Suy ra hoặc
Suy ra hoặc
Vậy .
Phép tính
có kết quả là:
Ta có:
Với giá trị nào của
thỏa mãn
?
Ta có:
Vậy thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Tính hợp lí giá trị của biểu thức
?
Ta có:
Vậy .
Tính tổng số nguyên
để biểu thức
có giá trị là một số nguyên?
Ta có:
Để giá trị của biểu thức M có giá trị là một số nguyên thì
Hay
Suy ra
Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
.
Thực hiện phép tính
có kết quả là:
Ta có:
Hình bình hành
có
và diện tích bằng
(như hình vẽ)

Tính độ dài đường cao
?
Diện tích hình bình hành là:
Lại có
Thực hiện phép tính
có kết quả là:
Ta có:
Kết quả của phép tính
là:
Ta có:
Xác định giá trị của x thỏa mãn
?
Ta có:
Nếu
thì:
Ta có:
Thực hiện phép tính
thu được kết quả là:
Ta có:
Vậy kết quả là: .