Luyện tập Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác KNTT

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Một cái bục hình lăng trụ đứng có kích thước như hình

    Diện tích xung quanh của cái bục là:

    Hướng dẫn:

    Diện tích xung quanh của cái bục là: (4 +
5 + 8 + 5).12 = 246\left( dm^{2} ight)

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’. Số mặt bên của hình lăng trụ là:

    Hướng dẫn:

    Số mặt bên của hình lăng trụ trên là 3 mặt.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tính chiều cao hình trụ

    Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh 5cm và diện tích xung quanh của hình lăng trụ là 300 cm2. Tính chiều cao của hình lăng trụ.

    Hướng dẫn:

    Chu vi của mặt đáy là: C = 4.5 =
20(cm)

    Chiều cao của hình lăng trụ là h =
\frac{S_{xq}}{C} = \frac{300}{20} = 15(cm)

  • Câu 4: Vận dụng
    Ghi đáp án vào ô trống

    Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác; độ dài các cạnh của tam giác đáy là 6\ cm, 7\ cm, 9\
cm. Độ dài cạnh bên lăng trụ bằng 13\ cm. Diện tích xung quanh của lăng trụ bằng bao nhiêu cm^{2}?

    Đáp án: 286\left( cm^{2}
ight)

    Đáp án là:

    Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác; độ dài các cạnh của tam giác đáy là 6\ cm, 7\ cm, 9\
cm. Độ dài cạnh bên lăng trụ bằng 13\ cm. Diện tích xung quanh của lăng trụ bằng bao nhiêu cm^{2}?

    Đáp án: 286\left( cm^{2}
ight)

    Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là:

    13.(6 + 7 + 9) = 286\left( cm^{2}
ight)

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Người ta cắt một tấm bìa để tạo lập một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông như hình vẽ. Em hãy cho biết độ dài hai cạnh góc vuông của đáy hình lăng trụ đó.

    Hướng dẫn:

    Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy hình lăng trụ là: 20cm;30cm

  • Câu 6: Thông hiểu
    Ghi đáp án vào ô trống

    Đáy của hình lăng trụ đứng là một hình thang cân có các cạnh như hình vẽ. Chiều cao của hình lăng trụ là 14 cm.

    Khi đó:

    a) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ bằng: 616 {cm}^{2}

    b) Thể tích của hình lăng trụ bằng: 1274 cm^3

    Đáp án là:

    Đáy của hình lăng trụ đứng là một hình thang cân có các cạnh như hình vẽ. Chiều cao của hình lăng trụ là 14 cm.

    Khi đó:

    a) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ bằng: 616 {cm}^{2}

    b) Thể tích của hình lăng trụ bằng: 1274 cm^3

    Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng là:

    C = a + b + 2c = 15 + 11 + 2.9 =44(cm).

    Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là

    S_{xq} = C.h = 44.14 = 616cm^2

    Diện tích đáy ABCD

    S_{d} = \frac{1}{2}AH\ AB + CD =\frac{1}{2} \cdot 7 \cdot (15 + 11) = 91{cm}^{2}

    Thể tích của hình lăng trụ đứng:

    V = S_{d} \cdot h = 91.14 = 1274cm^{3}

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:

    Hướng dẫn:

    Diện tích đáy (đáy là hình vuông) S_{d} =
a^{2}

    Thể tích khối chóp V = a^{2}.2a^{2} =
2a^{3}

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tính chiều cao hình trụ

    Chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh 5cm, thể tích 160cm3 là:

    Hướng dẫn:

    Diện tích của mặt đáy là: S_{d} = 5.5 =
25\left( cm^{2} ight)

    Chiều cao của hình lăng trụ là h =
\frac{V}{S_{d}} = \frac{160}{25} = 6,4(cm)

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Người ta cắt một tấm bìa để tạo lập một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang vuông như hình vẽ. Em hãy cho biết mặt đáy của hình lăng trụ đó.

    Hướng dẫn:

    Mặt đáy của hình lăng trụ là: CDEF.

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho hình lăng trụ đứng tam giác MNP. M’N’P’. Các cặp mặt phẳng cho dưới đây cặp nào song song

    Hướng dẫn:

    Hai mặt phẳng song song trong lăng trụ đứng tam giác MNP. M’N’P’ đáy là mặt phẳng MNP và mặt phẳng M’P’N’.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tính thể tích của vật

    Tính thể tích của vật có cấu trúc và kích thước như mô tả trong hình vẽ dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 5.10.8 = 400 \left( cm^{3} ight)

    Thể tính hình lăng trụ đứng tam giác là: \frac{1}{2} .3.10.8 = 120 \left( cm^{3} ight)

    Thể tích của vật thể đó là:V = 400 + 120
= 520\left( cm^{3} ight)

  • Câu 12: Vận dụng
    Ghi đáp án vào ô trống

    Một ngôi nhà có kích thước như hình vẽ. Tính thể tích của ngôi nhà. Khi đó phải cần bao nhiêu lít sơn để sơn phủ được tường mặt ngoài ngôi nhà (không sơn cửa)?

    Biết 1 lít sơn bao phủ được 4m^2 và tổng diện tích các cửa là 9 m^{2}.

    Đáp án: 164 (lít)

    Đáp án là:

    Một ngôi nhà có kích thước như hình vẽ. Tính thể tích của ngôi nhà. Khi đó phải cần bao nhiêu lít sơn để sơn phủ được tường mặt ngoài ngôi nhà (không sơn cửa)?

    Biết 1 lít sơn bao phủ được 4m^2 và tổng diện tích các cửa là 9 m^{2}.

    Đáp án: 164 (lít)

    Thể tích ngôi nhà là:

    V = 15.20.8 + \frac{15.(15 - 8)}{2}.20 =
3450\ (m^{2})

    - Diện tích tường mặt ngoài ngôi nhà là:

    S_{1} = (15 + 20).2.8 + 2.(15 -
8).\frac{15}{2} = 665\ (m^{2})

    - Diện tích tường cần sơn là : S_{2} =
665 - 9 = 656\ (m^{2})

    Số lít sơn cần là: 656:4 = 164 (lít).

  • Câu 13: Nhận biết
    Tính chu vi đáy

    Cho hình lăng trụ đứng có diện tích xung quanh bằng 336cm2, chiều cao 14cm. Khi đó, chu vi đáy của hình lăng trụ đứng là:

    Hướng dẫn:

    Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng là:

    C_{d} = \frac{S_{xq}}{h} =
\frac{336}{14} = 24(cm)

  • Câu 14: Thông hiểu
    Ghi đáp án đúng vào ô trống

    Cho hình lăng trụ như hình vẽ:

    a) Diện tích xung quanh hình lăng trụ là: 72 \left( cm^{2} ight)

    b) Thể tích hình lăng trụ là: 72\left(
cm^{3} ight)

    Đáp án là:

    Cho hình lăng trụ như hình vẽ:

    a) Diện tích xung quanh hình lăng trụ là: 72 \left( cm^{2} ight)

    b) Thể tích hình lăng trụ là: 72\left(
cm^{3} ight)

    Đáy của hình lăng trụ là tam giác vuông

    Chu vi đáy của hình lăng trụ là C = 6 + 8
+ 10 = 24(cm)

    Diện tích xung quanh của lăng trụ là S_{xq} = C.h = 24.3 = 72\left( cm^{2}
ight)

    Diện tích đáy của lăng trụ đứng là S_{d}
= \frac{1}{2}.6.8 = 24\left( cm^{2} ight)

    Thể tích của hình lăng trụ đứng là V =
S_{d}.h = 24.3 = 72\left( cm^{3} ight)

  • Câu 15: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Người ta cắt một tấm bìa để tạo lập một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông như hình vẽ. Em hãy cho biết mặt đáy hình lăng trụ đó.

    Hướng dẫn:

    Mặt đáy của hình trụ đã cho là: DEF.

  • Câu 16: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Người ta cắt một tấm bìa để tạo lập một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang vuông như hình vẽ. Em hãy cho biết chiều cao hình lăng trụ đó.

    Hướng dẫn:

    Chiều cao của hình lăng trụ là: 30cm.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Cho hình bên:

    Hình lăng trụ đứng tam giác với kích thước như hình bên được tạo lập từ tấm bìa nào trong các tấm bìa sau đây:

    Hướng dẫn:

    Hình đúng là:

  • Câu 18: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong các hình sau đây, có bao nhiêu hình biểu diễn một hình lăng trụ đứng?

    Hướng dẫn:

    Hình 3; 4; 5 biểu diễn một hình lăng trụ đứng.

  • Câu 19: Vận dụng
    Chọn đáp án thích hợp

    Để làm đường dẫn bắt ngang một con đê, người ta đúc một khối bê tông có kích thước như hình 12. Chi phí để đúc khối bê tông đó là bao nhiêu? Biết rằng chi phí để đúc 1m3 bê tông là 1,2 triệu đồng.

    Hướng dẫn:

    Thể tích khối bê tông là

    V = S_{d}.h =
\frac{1}{2}.(2 + 11).4.6 = 156\left( cm^{3} ight)

    Chi phí để đúc khối bê tông đó: 156.1,2 =
187,2 (triệu đồng)

  • Câu 20: Nhận biết
    Chọn công thức đúng

    Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S_{d}, chiều cao h. Hỏi công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì?

    Hướng dẫn:

    Công thức tính thể tích hình lăng trụ là: V = S_{d}.h.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (45%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 1 lượt xem
Sắp xếp theo