So sánh và
thu được kết quả là:
Ta có:
So sánh và
thu được kết quả là:
Ta có:
Thực hiện phép tính thu được kết quả bằng:
Ta có:
Tìm số nguyên dương biết
?
Ta có: mà
suy ra
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của sao cho
?
Ta có:
Vì là số nguyên nên
Vậy có 5 giá trị của số thỏa mãn điều kiện đề bài.
So sánh và
thu được kết quả là:
Sử dụng tính chất:
Nếu thì
Ta có:
Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn đẳng thức
?
Ta có:
hoặc
hoặc
Vậy có 2 giá trị nguyên của n thỏa mãn đẳng thức.
Cho hình vẽ:
Tính diện tích hình thang ABCD.
Diện tích hình thang là
Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính ?
Ta có:
là một số hữu tỉ âm.
Bình phương của bằng:
Ta có:
Cho hai phân số và
với
. So sánh hai phân số đã cho ta được kết quả là:
Ta có:
Theo bài ra ta có:
Suy ra
Vậy
Xác định số hữu tỉ thỏa mãn
?
Ta có:
Suy ra hoặc
Suy ra hoặc
Suy ra hoặc
Suy ra hoặc
Suy ra hoặc
Vậy .
Giá trị của x thỏa mãn là:
Ta có:
Vậy
Kết quả của phép tính là:
Ta có:
Cho đẳng thức . Em hãy mô tả quy tắc chuyển vế của đẳng thức đó?
Ta có:
Vậy là đáp án cần tìm.
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
Số hữu tỉ có dạng .
Số tự nhiên cũng được viết dưới dạng số hữu tỉ
.
Vậy câu sai là: “Số không là số hữu tỉ”.
Giá trị của biểu thức bằng:
Ta có:
Thu gọn biểu thức được kết quả là phân số tối giản dạng
. Kết luận nào sau đây đúng?
Ta có:
Thu gọn biểu thức được kết quả là
Ta có:
Trong các điểm được biểu diễn trên trục số sau.
Điểm biểu diễn số hữu tỉ lớn hơn −1 và nhỏ hơn 1 là:
Điểm biểu diễn số hữu tỉ lớn hơn −1 và nhỏ hơn 1 trên trục số là điểm nằm giữa số −1 và 1 trên trục đó.
Điểm biểu diễn số hữu tỉ lớn hơn −1 và nhỏ hơn 1 là cả bốn điểm A; B; C; D.
Cho . Chọn kết luận đúng khi nói về giá trị của biểu thức
?
Ta có:
là một số hữu tỉ nhỏ hơn 0.