Bài tập cuối chương 7 Biểu thức đại số CTST

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 19 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 19 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn câu đúng

    Bậc của đa thức \frac{1}{3}x^{3} + 2x^{2}
- \frac{1}{2}x^{3} - 5 là:

    Hướng dẫn:

    Bậc của đa thức \frac{1}{3}x^{3} + 2x^{2}
- \frac{1}{2}x^{3} - 5 = 2x^{2} - 5 là 2.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn đáp án chính xác

    Cho A(x) = 5x^{3} - 4x^{2} + 3x + 3;B(x)
= 4 - x - 4x^{2} + 5x^{3}. Giá trị nào của x sau đây là thỏa mãn C(x) = 7 biết C(x) = A(x) - B(x) ?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}
& C(x) = A(x) - B(x) \\
& \  = \left( 5x^{3} - 4x^{2} + 3x + 3 ight) - \left( 4 - x -
4x^{2} + 5x^{3} ight) \\
\end{matrix}

    \begin{matrix}
& \  = 5x^{3} - 4x^{2} + 3x + 3 - 4 + x + 4x^{2} - 5x^{3} \\
& \  = \left( 5x^{3} - 5x^{3} ight) + \left( - 4x^{2} + 4x^{2}
ight) + (3x + x) + (3 - 4) \\
& \  = 4x - 1 \\
\end{matrix}

    Lại có: C(x) = 7

    Suy ra 4x - 1 = 7

    Hay 4x = 8.

    Do đó x = 2.

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Tìm x biết (2x - 3) + (3x - 4) - (4x + 5)
= 6?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (2x - 3) + (3x - 4) - (4x + 5) =6

    2x - 3 + 3x - 4 - 4x - 5 =
6

    x - 12 = 6

    x = 18

    Vậy x = 18.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho các đa thức: A(x) = 3x^{4} - 3x^{2} +
7x + 29; B(x) = x^{2} - x^{4} +
2x^{3} + 3; C(x) = x^{3} + 2x -
2. Tính P(x) = A(x) + 3B(x) -
6C(x).

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P(x) = \left( 3x^{4} - 3x^{2} + 7x + 29
ight) + 3\left( x^{2} - x^{4} + 2x^{3} + 3 ight) - 6\left( x^{3} +
2x - 2 ight)

    = 3x^{4} - 3x^{2} + 7x + 29 + 3x^{2} -
3x^{4} + 6x^{3} + 9 - 6x^{3} - 12x + 12

    = 3x^{4} - 3x^{4} - 6x^{3} + 6x^{3} -
3x^{2} + 3x^{2} + 7x - 12x + 29 + 9 + 12

    = - 5x + 50

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn phát biểu đúng

    Khẳng định đúng là:

    Hướng dẫn:

    Số nghiệm của một đa thức (khác đa thức không) không vượt quá bậc của nó.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn đáp án chính xác

    Giá trị biểu thức B = 2x^{2} - 3x +
1 tại x = - 1

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B( - 1) = 2.( - 1)^{2} - 3.( - 1) + 1 = 2
+ 3 + 1 = 6.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn đáp án chính xác

    Cho hai đa thức f(x) = x^{5} + 2;g(x) =
5x^{3} - 4x + 2. Chọn câu đúng về f( - 2);g( - 2)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
f( - 2) = ( - 2)^{5} + 2 = - 30 \\
g( - 2) = 5.( - 2)^{3} - 4.( - 2) + 2 = - 30 \\
\end{matrix} ight. khi đó f( -
2) = g( - 2).

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Bạn Lâm có 20 cái kẹo, Lâm cho An 3 cái và cho Bình x cái. Hỏi Lâm còn lại bao nhiêu cái kẹo. Biểu thức biểu diễn số kẹo còn lại của Lâm là:

    Hướng dẫn:

    Số kẹp còn lại của Lâm là: 20 - 3 - x =
17 - x cái.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Xác định giá trị của x thỏa mãn \left( 8x^{3} - 4x^{2} ight):\left( 2x^{2}
ight) - \left( 4x^{2} - 3x ight):x + 2x = - 1?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( 8x^{3} - 4x^{2} ight):\left(
2x^{2} ight) - \left( 4x^{2} - 3x ight):x + 2x = - 1

    \Rightarrow (4x - 2) - (4x - 3) + 2x = -
1

    \Rightarrow 2x - 2 + 3 = -
1

    \Rightarrow 2x = - 2 \Rightarrow x = -
1

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?

    Hướng dẫn:

    Biểu thức đại số cần tìm là: 1 -x^{2}.

  • Câu 11: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Cho f(x) = ax + b. Tìm điều kiện của b để f\left( x_{1} + x_{2} ight) =
f\left( x_{1} ight) + f\left( x_{2} ight) với mọi x_{1};x_{2}\mathbb{\in Q}?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
f\left( x_{1} + x_{2} ight) = a\left( x_{1} + x_{2} ight) + b =
ax_{1} + ax_{2} + b \\
f\left( x_{1} ight) = a.x_{1} + b \\
f\left( x_{2} ight) = ax_{2} + b \\
\end{matrix} ight.

    f\left( x_{1} + x_{2} ight) =
f\left( x_{1} ight) + f\left( x_{2} ight)

    \Rightarrow ax_{1} + ax_{2} + b =
a.x_{1} + b + ax_{2} + b

    \Rightarrow b = 2b \Rightarrow b =
0

    Thử lại với b = 0 \Rightarrow f(x) =
ax

    f\left( x_{1} + x_{2} ight) = a\left(
x_{1} + x_{2} ight) = ax_{1} + ax_{2} = f\left( x_{1} ight) +
f\left( x_{2} ight).

  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho f(x) = 3x^{5} - 3x^{4} + x^{2} -
5g(x) = 2x^{4} - x^{3} - x^{2}
+ 5. Tính hiệu f(x) - g(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f(x) - g(x)

    \begin{matrix}
   = \left( {3{x^5} - 3{x^4} + {x^2} - 5} ight) - \left( {2{x^4} - {x^3} - {x^2} + 5} ight) \hfill \\
   = 3{x^5} - 3{x^4} + {x^2} - 5 - 2{x^4} + {x^3} + {x^2} - 5 \hfill \\
   = 3{x^5} + \left( { - 3{x^4} - 2{x^4}} ight) + {x^3} + \left( {{x^2} + {x^2}} ight) - 5 - 5 \hfill \\
   = 3{x^5} - 5{x^4} + {x^3} + 2{x^2} - 10 \hfill \\ 
\end{matrix}

    Sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:

    f(x) - g(x) = - 10 + 2x^{2} + x^{3} -
5x^{4} + 3x^{5}.

  • Câu 13: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Cho f(x) = a.x^{3} + 4x\left( x^{2} + 1
ight) + 8g(x) = x^{3} + 4x(bx
+ 1) + c - 3, trong đó a, b, c là các hằng số. Để f(x) = g(x) thì giá trị của số a là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: f(x) = a.x^{3} + 4x\left( x^{2} +1 ight) + 8= a.x^{3} + 4x^{3} + 4x + 8 = x^{3}(a + 4) + 4x +8

    g(x) = x^{3} + 4x(bx + 1) + c - 3 =
x^{3} + 4bx^{2} + 4x + c - 3

    Để f(x) = g(x) thì a + 4 = 1 \Rightarrow a = - 3

    Vậy a = - 3.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn phát biểu đúng

    Mệnh đề “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (2n + 1);(2n + 3);\left( n\mathbb{\in Z}
ight) là hai số nguyên lẻ liên tiếp.

    Khi đó mệnh đề “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi biểu thức (2n + 1)^{2} +
(2n + 3)^{2};\left( n\mathbb{\in Z} ight).

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho biết P(x) + \left( 3x^{2} + 6 ight)
= \left( 7x^{2} - 2x + 5 ight). Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có: P(x) + \left( 3x^{2} + 6 ight) =
\left( 7x^{2} - 2x + 5 ight)

    \Rightarrow P(x) = \left( 7x^{2} - 2x +
5 ight) - \left( 3x^{2} + 6 ight)

    \Leftrightarrow P(x) = 7x^{2} - 2x + 5 -
3x^{2} - 6

    \Leftrightarrow P(x) = \left( 7x^{2} -
3x^{2} ight) - 2x + (5 - 6)

    \Leftrightarrow P(x) = 4x^{2} - 2x -
1

    Vậy Khẳng định P(x) = 4x^{2} - 2x -
1 là đúng.

    Vì bậc của đa thức P(x) là bậc 2, hệ số cao nhất của đa thức P(x) là 4, các hệ số của đa thức P(x) lần lượt theo lũy thừa giảm dần của biến là 4; - 2; - 1.

  • Câu 16: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Cho xyz = 4x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức M = (x + y)(y + z)(z + x)?

    Hướng dẫn:

    x + y + z = 0 \Rightarrow \left\{
\begin{matrix}
x + y = - z \\
y + z = - x \\
z + y = - x \\
\end{matrix} ight.

    Thay vào biểu thức M ta được: M = (x +
y)(y + z)(z + x) = ( - z)( - x)( - y) = - xyz

    xyz = 4 \Rightarrow M = -
4

  • Câu 17: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho đa thức A = 2x.(x - 3) - x.(x - 7) -
3.(x - 673). Tính giá trị của A khi x =
2?

    Hướng dẫn:

    Ta có: A = 2x^{2} - 6x - x^{2} + 7x - 3x
+ 2019 = x^{2} - 2x + 2019

    Tính giá trị của A khi x = 2, thay x
= 2 vào A, ta được :

    A = 2^{2} - 2.2 + 2019 =
2019

    Vậy x = 2 thì A = 2019.

  • Câu 18: Vận dụng cao
    Chọn kết luận đúng

    Cho đa thức f(x) thỏa mãn điều kiện 5x.f(x - 2021) = (x -
14).f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có: 5x.f(x - 2021) = (x -
14).f(x) (*)

    Thay x = 14 vào (*) ta được: 5.14.f(14 - 2021) = (14 -
14).f(14)

    \Rightarrow 5.14.f( - 2007) = 0
\Rightarrow f( - 2007) = 0

    \Rightarrow x = - 2007 là 1 nghiệm của f(x)

    Thay x = 0 vào (*) ta được: 5.0.f(0 - 2021) = (0 - 14).f(0)

    (0 - 14).f(0) = 0 \Rightarrow f(0) =
0

    \Rightarrow x = 0 là 1 nghiệm của f(x)

    Vậy đa thức f(x) có ít nhất 2 nghiệm.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Cho hai đa thức A(x) = x^{4} + x^{3} +
3x^{2} + 2x + 2B(x) = x -
1. Tìm số dư của phép chia A(x) cho B(x)?

    Hướng dẫn:

    Thực hiện phép chia:

    Vậy số dư của phép chia là 9.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (32%):
    2/3
  • Thông hiểu (47%):
    2/3
  • Vận dụng (16%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 1 lượt xem
Sắp xếp theo