Cho . Khi đó giá trị của
bằng:
Ta có:
.
Cho . Khi đó giá trị của
bằng:
Ta có:
.
Tìm tất cả các số nguyên thỏa mãn đẳng thức
?
Ta có:
và
Vậy là đáp án cần tìm.
Thực hiện phép tính được kết quả là: -2
Thực hiện phép tính được kết quả là: -2
Ta có:
Cho và
. Thực hiện phép tính và ghi kết quả vào ô trống dưới đây:
-1
Cho và
. Thực hiện phép tính và ghi kết quả vào ô trống dưới đây:
-1
Ta có:
Vậy đáp án là:
Thực hiện phép tính thu được kết quả là:
Ta có:
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
Số hữu tỉ có dạng .
Số nguyên cũng được viết dưới dạng số hữu tỉ
.
Vậy câu sai là: “Số là số tự nhiên, không phải số hữu tỉ.”
Thực hiện phép tính thu được kết quả là:
Ta có:
Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính ?
Ta có:
là một phân số lớn hơn 0.
Các phân số biểu diễn số hữu tỉ là:
Ta có:
Các phân số biểu diễn số hữu tỉ là:
.
Kết quả của phép tính bằng bao nhiêu?
Ta có:
Tổng tất cả các giá trị của thỏa mãn
bằng:
Ta có:
hoặc
hoặc
hoặc
hoặc
Vậy tổng tất cả các giá trị của thỏa mãn
bằng
Hình bình hành có
và diện tích bằng
(như hình vẽ)
Tính độ dài đường cao ?
Diện tích hình bình hành là:
Lại có
Cho đẳng thức . Em hãy mô tả quy tắc chuyển vế của đẳng thức đó?
Ta có:
Vậy là đáp án cần tìm.
Cho đẳng thức . Hỏi có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn đẳng thức đã cho?
Ta có:
Mà suy ra
Vậy có 4 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Tìm số nguyên sao cho
?
Ta có:
Vì
Vậy .
So sánh và
thu được kết quả là:
Ta có:
Vì
Cho hai phân số và
. So sánh hai phân số đã cho ta được kết quả là:
>||<||=
Cho hai phân số và
. So sánh hai phân số đã cho ta được kết quả là:
>||<||=
Ta có:
Vậy
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Các khẳng định đúng là:
Vậy câu sai là:
Thu gọn biểu thức được kết quả là: -1
Thu gọn biểu thức được kết quả là: -1
Ta có:
Tìm số nguyên thích hợp để điền vào chỗ trống:
0
Tìm số nguyên thích hợp để điền vào chỗ trống:
0
Ta có:
Gọi x là số nguyên cần tìm.
Khi đó x phải thỏa mãn
Vậy số nguyên cần điền vào ô trống là 0.