Luyện tập Biểu thức số. Biểu thức đại số Cánh Diều

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Giá trị biểu thức A = x^{2} - 2x +
1 tại x = -
\frac{2}{3}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A\left( - \frac{2}{3} ight) = \left( -
\frac{2}{3} ight)^{2} - 2.\left( - \frac{2}{3} ight) +
1

    = \frac{4}{9} + \frac{4}{3} + 1 =
\frac{4 + 12 + 9}{9} = \frac{25}{9}

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Giá trị của biểu thức P = xy - xz +
yz tại x = - 1;y = 1;z = -
1:

    Hướng dẫn:

    Với x = - 1;y = 1;z = - 1 ta có:

    P = ( - 1).1 - ( - 1).( - 1) + 1.( - 1)
= - 1 - 1 - 1 = - 3

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Tại x = - 1;y = - 1 thì giá trị của biểu thức F = x^{2} + (y -
1)^{2} bằng:

    Hướng dẫn:

    Tại x = - 1;y = - 1 thì giá trị của biểu thức F = x^{2} + (y -
1)^{2} bằng:

    F = ( - 1)^{2} + ( - 1 - 1)^{2} = 1 + 4
= 5

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Tìm tham số của biểu thức đại số sau: “3x
- 2y

    Hướng dẫn:

    Tham số của biểu thức đại số sau: “3x -
2y” là: 3; - 2

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong biểu thức đại số, những chữ số đại diện cho một số tùy ý được gọi là ……, những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là ….”

    Hướng dẫn:

    “Trong biểu thức đại số, những chữ số đại diện cho một số tùy ý được gọi tham số, những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là biến số”.

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Hằng số là:

    Hướng dẫn:

    Hằng số là một giá trị không thay đổi.

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn câu đúng

    Cho m; n là các hằng số. Xác định biến số trong biểu thức đại số sau: “(m - n)x^{2} + mxy - nz“ là

    Hướng dẫn:

    Vì m; n là các hằng số nên m; n là tham số.

    Khi đó các biến trong biểu thức đại số đã cho là: x;y;z.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn câu sai

    Trong các câu dưới đây, câu nào sai?

    Hướng dẫn:

    Câu sai là: “Bình phương của một hiệu a và b là a^{2} - b^{2}”.

  • Câu 9: Vận dụng
    Tính giá trị của biểu thức

    Tính giá trị của biểu thức B = 5x^{2} -
2x - 18 tại |x| = 4?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    |x| = 4 \Rightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = 4 \\
x = - 4 \\
\end{matrix} ight.

    Thay x = 4 vào biểu thức B ta có: B =
5.4^{2} - 2.4 - 18 = 54

    Thay x = -4 vào biểu thức B ta có: B =
5.( - 4)^{2} - 2.( - 4) - 18 = 70

    Vậy B = 54 hoặc B = 70.

  • Câu 10: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Cho xyz = 4x + y + z = 0. Tính giá trị của biểu thức M = (x + y)(y + z)(z + x)?

    Hướng dẫn:

    x + y + z = 0 \Rightarrow \left\{
\begin{matrix}
x + y = - z \\
y + z = - x \\
z + y = - x \\
\end{matrix} ight.

    Thay vào biểu thức M ta được: M = (x +
y)(y + z)(z + x) = ( - z)( - x)( - y) = - xyz

    xyz = 4 \Rightarrow M = -
4

  • Câu 11: Vận dụng
    Chọn kết quả đúng

    Tính giá trị của biểu thức A = x^{2}(x -
1) + y^{2}(x - 1) + z^{2}(x - 1) - 1 biết rằng x^{2} + y^{2} + z^{2} = 0.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = x^{2}(x - 1) + y^{2}(x - 1) +
z^{2}(x - 1) - 1

    A = (x - 1)\left( x^{2} + y^{2} + z^{2}
ight) - 1

    x^{2} + y^{2} + z^{2} = 0 nên A = (x - 1).0 - 1 = - 1

  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Tìm các biến trong biểu thức đại số sau: “\frac{1}{2}x^{2} - xy + 1

    Hướng dẫn:

    Các biến trong biểu thức đại số sau: “\frac{1}{2}x^{2} - xy + 1” là: x;y.

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn câu đúng

    Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số chỉ chứa biến x?

    Hướng dẫn:

    Biểu thức đại số chỉ chứa biến x là: x^{2} - 3x.

  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Viết biểu thức đại số biểu thị “Nửa tổng của hai số ab”?

    Hướng dẫn:

    Biểu thức đại số biểu thị “Nửa tổng của hai số ab” là: \frac{1}{2}(a + b).

  • Câu 15: Vận dụng cao
    Tìm giá trị nguyên của x

    Cho biểu thức E = \frac{5 - x}{x - 2};(x
eq 2). Tìm giá trị nguyên của x để E có giá trị nguyên?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    E = \frac{5 - x}{x - 2} = \frac{3 + 2 -
x}{x - 2} = \frac{3 - (x - 2)}{x - 2} = \frac{3}{x - 2} - 1;(x eq
2)

    E có giá trị nguyên \Leftrightarrow x - 2
\in U(3) \Leftrightarrow x - 2 \in \left\{ - 1;1; - 3;3
ight\}

    Vậy x \in \left\{ 1;3; - 1;5
ight\}.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Biểu thức a - b^{3} phát biểu bằng lời là:

    Hướng dẫn:

    Biểu thức a - b^{3} phát biểu bằng lời là: “Hiệu của a và lập phương của b

  • Câu 17: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Viết biểu thức tính bình phương cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là ab?

    Hướng dẫn:

    Theo định lí Pythagore ta có bình phương cạnh huyền của một tam giác bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.

    Khi đó biểu thức biểu thị là: a^{2} +
b^{2}.

  • Câu 18: Vận dụng cao
    Tính giá trị biểu thức

    Tính giá trị biểu thức D = \frac{x^{2} -
2y}{4} tại x = - 1;y = -
1

    Hướng dẫn:

    Với x = - 1;y = - 1 ta có:

    D = \frac{( - 1)^{2} - 2.( - 1)}{4} =
\frac{1 + 2}{4} = \frac{3}{4}

  • Câu 19: Thông hiểu
    Chọn phát biểu đúng

    Mệnh đề “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (2n + 1);(2n + 3);\left( n\mathbb{\in Z}
ight) là hai số nguyên lẻ liên tiếp.

    Khi đó mệnh đề “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi biểu thức (2n + 1)^{2} +
(2n + 3)^{2};\left( n\mathbb{\in Z} ight).

  • Câu 20: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    An mua 4 cuốn sách Toán, mỗi cuốn giá x (đồng) và 3 cuốn sách Văn, mỗi cuỗn giá y (đồng). Biểu thức biểu thị số tiền An phải trả là:

    Hướng dẫn:

    Số tiền An phải trả cho 4 cuốn sách Toán là: 4x (đồng)

    Số tiền An phải trả cho 3 cuốn sách Văn là 3y (đồng)

    Vậy tổng số tiền An phải trả là: 4x +
3y (đồng).

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (35%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Vận dụng cao (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 3 lượt xem
Sắp xếp theo