Luyện tập Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn (O; 2cm)?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Gọi tam giác ABC đều cạnh a nội tiếp (O;2cm)

    Khi đó O là trọng tâm tam giác ABC và cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên AO = 2cm.

    Gọi AH là đường trung tuyến \frac{2}{3}AH
= AO = 2cm

    \Rightarrow AH = 3cm

    Theo định lý Pytago ta cóAH^{2} = AB^{2}
- BH^{2} = \frac{3a^{2}}{4} \Rightarrow AH =
\frac{a\sqrt{3}}{2}

    Từ đó ta có \frac{a\sqrt{3}}{2} = 3
\Rightarrow a = 2\sqrt{3}(cm)

    Diện tích tam giác ABC là S =
\frac{1}{2}AH.BC = \frac{1}{2}.3.2\sqrt{3} = 3\sqrt{3}\left( cm^{2}
ight)

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Tâm đường tròn nội tiếp của tam giác là:

    Hướng dẫn:

    Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao của các đường phân giác các góc trong tam giác.

  • Câu 3: Nhận biết
    Tính bán kính đường tròn

    Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB =
15cm;AC = 20cm Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Vì tam giác ABC vuông tại A nên tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền BC, bán kính là R =
\frac{BC}{2}.

    Theo định lý Pytago ta có: BC =
\sqrt{AC^{2} + AB^{2}} = 25 nên bán kính R = \frac{25}{2}

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O;R), biết AB = 8cm,AC = 18cm, đường cao AH = 6cm (H nằm bên ngoài cạnh BC). Tính bán kính của đường tròn.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Kẻ đường kính AD.

    Ta có tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) nên ADC + ABC = 180^{\circ}.

    Mặt khác ABH + ABC =
180^{\circ}.

    Do đó ABH = ADC.

    Xét hai tam giác vuông ABHADCABH = ADC. (chứng minh trên).

    Suy ra \bigtriangleup ABH\sim  \bigtriangleup ADC(g - g). Khi đó

    \frac{AH}{AC} =
\frac{AB}{AD}

    \frac{6}{18} = \frac{8}{2R}

    R = 12cm

    Vậy R = 12cm.

  • Câu 5: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Người ta muốn làm một khung gỗ hình tam giác đều để đặt vừa khít một chiếc đồng hồ hình tròn có đường kính 21cm (Hình bên). Hỏi độ dài các cạnh (phía bên trong) của khung gỗ phải bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Kí hiệu hình vẽ như sau:

    Gọi khung gỗ hình tam giác đều là tam giác ABC.

    Đồng hồ là đường tròn tâm I, bán kính IH = \frac{30}{2} = 15cm

    (I;IH) nội tiếp tam giác đều ABC nên IH = \frac{\sqrt{3}}{6}BC suy ra BC = 30\sqrt{3}cm

    Vậy độ dài cạnh khung gỗ phía bên trong bằng 30\sqrt{3}cm

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Xác định tâm và bán kính của đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuôngABCD cạnh a.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Gọi O là giao hai đường chéo của hình vuông ABCD.

    Khi đó theo tính chất của hình vuông ta có: OA = OB = OC = OD nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD, bán kính R = OA
= \frac{AC}{2}

    Xét tam giác ABC vuông cân tại B ta có AC^{2} = AB^{2} + BC^{2} \Rightarrow AC =
a\sqrt{2} \Rightarrow R = \frac{a\sqrt{2}}{2}

    Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD cạnh a là giao điểm hai đường chéo, bán kính là R =
\frac{a\sqrt{2}}{2}

  • Câu 7: Vận dụng cao
    Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác

    Cho ΔABC vuông tại A có: AB = 9cm;AC =
12cm, bán kính đường tròn nội tiếp ΔABC bằng:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    ∆ABC vuông tại A có: AB = 9cm; AC = 12cm ⇒ BC = 15 cm

    S_{ABC} = \frac{1}{2}AB.AC = 54\left(
cm^{2} ight)

    Lại có S_{ABC} = S_{OAB} + S_{OAC} +
S_{OBC}

    \Rightarrow S_{ABC} = \frac{1}{2}r.AB +
\frac{1}{2}r.AC + \frac{1}{2}r.BC

    \Rightarrow S_{ABC} = \frac{1}{2}r.(AB +
AC + BC)

    \Rightarrow S_{ABC} =
\frac{1}{2}r.C_{ABC} \Rightarrow r = \frac{2S_{ABC}}{C_{ABC}} =
\frac{2.54}{9 + 12 + 15} = 3(cm)

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho đường tròn (O; R). Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến ME, MF đến đường tròn với (E; F là tiếp điểm). Đoạn OM cắt đường tròn (O; R) tại I. Kẻ đường kính ED của (O; R). Hạ FK vuông góc với ED. Gọi P là giao điểm của MD và FK.

    Cho các khẳng định sau:

    1. Các điểm M; E; O; F cùng thuộc một đường tròn.

    2. Điểm I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF.

    3. Điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MEF.

    Có bao nhiêu khẳng định đúng?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Vì ME là tiếp tuyến của (O) nên ME vuông góc với OE, suy ra tam giác MOE nội tiếp đường tròn đường kính MO (1)

    Vì MF là tiếp tuyến của (O) nên MF vuông góc với OF, suy ra tam giác MOF nội tiếp đường tròn đường kính MO (2).

    Từ (1) và (2) suy ra M; E; O; F cùng thuộc một đường tròn nên A đúng.

    Gọi MO ∩ EF = {H}.

    Vì M là giao điểm của 2 tiếp tuyến ME và MF của (O).

    ⇒ ME = MF (tính chất) mà OE = OF = R (gt)

    ⇒ MO là đường trung trực của EF ⇒ MO ⊥ EF

    ⇒∠IFE + ∠OIF = 90°

    Vì OI = OF = R nên tam giác OIF cân tại O.

    ⇒∠OIF = ∠OFI mà ∠MFI + ∠OFI = 90°; ∠IFE +∠OIF = 90°

    ⇒∠MFI = ∠IFE ⇒ FI là phân giác của ∠MFE (1)

    Vì M là giao điểm của 2 tiếp tuyến ME và MF của (O)

    ⇒ MI là phân giác của ∠EMF (tính chất) (2)

    Từ (1) và (2) ⇒ I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác MEF.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AM. Số đo góc \widehat{ACM} là:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Đường tròn tâm O đường kính AM\widehat{ACM} là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên \widehat{ACM} =
90^{\circ}.

  • Câu 10: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Số đường tròn nội tiếp một tam giác đều là:

    Hướng dẫn:

    Bất kì tam giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, có một và chỉ một đường tròn nội tiếp.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Tâm đường tròn bàng tiếp tam giác là:

    Hướng dẫn:

    Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với phần kéo dài của hai cạnh còn lại gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác.

    Tâm đường tròn bàng tiếp tam giác là giao của 1 đường phân giác góc trong và hai đường phân giác góc ngoài của tam giác.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm O đườn kính AM. Góc \widehat{OAC} bằng góc nào sau đây:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Trên đường tròn (O) ta có: \widehat{ABC} = \widehat{AMC} (hai góc nội tiếp cùng chắn cung \overset{⏜}{AC} )

    Lại có:

    \widehat{ACM} là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên \widehat{ACM} =
90^{\circ} \Rightarrow \widehat{AMC} + \widehat{MAC} =
90^{\circ}

    AH là đường cao của tam giác ABC \Rightarrow \widehat{AHB} = 90^{\circ}
\Rightarrow \widehat{ABC} + \widehat{BAH} = 90^{\circ}

    Từ (1),(2)(3) \Rightarrow \widehat{BAH} =
\widehat{MAC} hay \widehat{BAH} =
\widehat{OAC}.

  • Câu 13: Vận dụng
    Tính góc ABD

    Trên (O) lấy bốn điểm A, B, C, D theo thứ tự sao cho cung AB bằng cung BC bằng cung CD. Gọi I là giao điểm của BD và AC, biết \widehat {BIC} = {70^0}. Tính số đo góc \widehat {ABD}.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Tính góc ABD

    Vì cung AB bằng cung BC bằng cung CD nên gọi số đo mỗi cung là a độ.

    Ta có số đo cung AD là 360^o - 3a

    \widehat {BIC} là góc có đỉnh bên trong đường tròn nên:

    \begin{matrix}\widehat {BIC} = \dfrac{{a + {{360}^0} - 3a}}{2} \hfill \\\Leftrightarrow \dfrac{{a + {{360}^0} - 3a}}{2} = {70^0} \hfill \\\Leftrightarrow a = {110^0} \hfill \\\Rightarrow sdAD = {360^0} - {3.110^0} = {30^0} \hfill \\\end{matrix}

    \widehat {ABD} là góc nội tiếp chắn cung AD nên \widehat {ABD} = \frac{{{{30}^0}}}{2} = {15^0}.

  • Câu 14: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng

    Cho \bigtriangleup ABC\widehat{B} = 60^{\circ}, trung tuyến AM, đường cao CH. Vẽ đường tròn ngoại tiếp \bigtriangleup BHM.
    Kết luận nào đúng khi nói về các cung HB,MB,MH của đường tròn ngoại tiếp \bigtriangleup BHM ?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Vì trong một đường tròn hai cung bằng nhau thì hai cdaay bằng nhau nên ta đi so sánh các đoạn thẳng HB,MB,MH.

    Xét \bigtriangleup BCH vuông tại HcosB = \frac{HB}{BC} \Leftrightarrow \frac{HB}{BC}
= cos60^{\circ} = \frac{1}{2} \Rightarrow HB = \frac{BC}{2} = BM =
CM.

    Xét \bigtriangleup HBMBM = BH (chứng minh trên) và \widehat{ABC} = 60^{\circ} nên \bigtriangleup HBM là tam giác đều.

    \Rightarrow BM = BH = HM.

    Do đó các cung HB,MB,MH bằng nhau.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O). Các tiếp tuyến tại B,C của (O) cắt nhau tại M. Biết 3\widehat{BAC} = \widehat{BMC}. Tính \widehat{BAC}

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Xét (O)BMC = \frac{1}{2}(sdBmC - sdBnC) (góc có đinh bên ngoài đường tròn) và \widehat{BAC}
= \frac{1}{2}sd\overset{⏜}{BnC}.

    \widehat{3BAC} =
\widehat{BMC} nên \frac{1}{2}(sd\widehat{BmC} - sd\widehat{BnC}) =
\frac{3}{2}sd\overset{⏜}{BnC}

    \Rightarrow sd\overset{⏜}{BnC} =
\frac{360^{\circ}}{5} = 72^{\circ} do đó \widehat{BAC} = \frac{72^{\circ}}{2} =
36^{\circ}.

  • Câu 16: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:

    Hướng dẫn:

    Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác đó.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, K là tâm đường tròn bàng tiếp góc AO là trung điểm của IK. Tâm của đường tròn đi qua 4 điểm B,I,C,K là:

    Hướng dẫn:

    Xác định điểm cách đều 4 điểm đó là tâm đường tròn.

    I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên IC là phân giác trong của góc C.

    K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC của góc A nên CK là phân giác ngoài của góc C.

    Theo tính chất phân giác trong và phân giác ngoài ta có IC vuông CK nên \widehat{ICK} = 90^{\circ}.

    Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có: \widehat{IBK} = 90^{\circ}.

    Xét 2 tam giác vuông ICK;IBK:OI = OK = OB
= OC = \frac{IK}{2}.

    Vậy 4 điểm B,I,C,K nằm trên đường tròn \left( O;\frac{IK}{2}
ight).

  • Câu 18: Nhận biết
    Chọn hình thích hợp

    Trong các hình dưới đây ở hình nào ta có đường tròn (O) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC?

    Hướng dẫn:

    Hình là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

  • Câu 19: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R, nội tiếp r của tam giác ABC lần lượt là:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Gọi M; N; P lần lượt là trung điểm của BC; AB; AC và O là giao điểm của AM; BP; CN.

    Vì ABC là tam giác đều nên OA = OB = OC hay O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

    Mặt khác ta có OM = ON = OP hay O cách đều ba cạnh của tam giác. Vậy O cũng là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

    Xét tam giác vuông AMB có:

    AB^{2} = AM^{2} + MB^{2}

    a^{2} = AM^{2} + \left( \frac{a}{2}
ight)^{2} \Rightarrow AM^{2} = \frac{3a^{2}}{4} \Rightarrow AM =
\frac{a\sqrt{3}}{2}

    Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R = OA = \frac{2}{3}AM =
\frac{a\sqrt{3}}{3}

    Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là: r = OM = \frac{1}{3}AM =
\frac{a\sqrt{3}}{6}

  • Câu 20: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Tính số đo cung AC lớn.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Xét \bigtriangleup BCH vuông tại HHM là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên HM = BM = CM = \frac{BC}{2}

    Vì tam giác ABC đều có O là tâm đường tròn ngoại tiếp nên O cũng là giao của ba đường phân giác

    nên AO; CO lần lượt là các đường phân giác \widehat{BAC},\widehat{ACB}

    Ta có: \widehat{CAO} =
\frac{1}{2}\widehat{BAC} = \frac{60^{\circ}}{2} =
30^{\circ};\widehat{ACO} = \frac{1}{2}\widehat{ACB} =
\frac{60^{\circ}}{2} = 30^{\circ}

    Xét tam giác AOC có \widehat{AOC} =
180^{0} - \widehat{CAO} - \widehat{ACO} = 120^{0}

    Nên số đo cung nhỏ AC là 1200.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (25%):
    2/3
  • Thông hiểu (55%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 18 lượt xem
Sắp xếp theo