Đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo (Đề 2)

Mời các bạn học cùng thử sức với Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 - có đáp án theo chương trình sách Chân trời sáng tạo nha!

Đề thi học kì 1 Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo

PHÒNG GD&ĐT …….

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

(Hãy chọn các đáp án đúng nhất trong các đáp án sau)

Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

  1. \frac{1}{{a + 1}}
  2. \frac{{ - 1}}{2}{x^4}{y^5}
  3. 2{m^2}\left( {n - 1} \right)
  4. {x^2} + {y^2}

Câu 2. Thu gọn đơn thức 7{\left( {a{b^2}} \right)^3}b thu được kết quả là:

  1. 7{a^3}{b^6}
  2. 7{a^3}{b^3}
  3. 7{a^3}{b^7}
  4. - 7a{b^2}

Câu 3. Rút gọn đa thức: B =  - 6a{b^2} + 10ab - \left( {3ba + 4a{b^2}} \right) ta được kết quả:

  1. B =  - 10a{b^2} + 7ab
  2. B = 10ab - 3ba - 10a{b^2}
  3. B =  - 2a{b^2} + 7ab
  4. B =  - 2ab + 7{a^2}b

Câu 4. Khai triển hằng đẳng thức {\left( {t + 2} \right)^3} ta được kết quả:

  1. {t^3} + 3t + 8
  2. {t^3} - 6{t^2} + 12t - 8
  3. {t^3} + 6{t^2} + 12t + 8
  4. {t^3} + 6{t^2} + 9t + 8

Câu 5. Trong các biểu thức cho dưới đây, biểu thức nào không phải là phân thức?

  1. {a^2}b + b
  2. \frac{{m + 5n}}{{m - 1}}
  3. \frac{4}{{\sqrt x  + 1}}
  4. \frac{x}{y}

Câu 6. Chọn câu sai? Với điều kiện B \ne 0 ta có:

  1. \frac{A}{B} = \frac{{A.D}}{{B.D}},\left( {D \ne 0} \right)
  2. \frac{A}{B} = \frac{{A:D}}{{B:D}} (D là nhân tử chung của AB)
  3. \frac{A}{B} = \frac{{ - A}}{{ - B}}
  4. \frac{A}{B} = \frac{{A + D}}{{B + D}} (D là nhân tử chung của AB)

Câu 7. Tìm phân thức bằng với phân thức \frac{1}{{m + 2}} trong các phân thức cho dưới đây?

  1. \frac{{m - 2}}{{{m^2} - 4}}
  2. \frac{{m - 2}}{{{m^2} + 4}}
  3. \frac{{m + 2}}{{{m^2} - 4}}
  4. \frac{m}{{m + 2}}

Câu 8. Hình chóp tam giác đều có mặt đáy là hình gì?

  1. Tam giác vuông cân.
  2. Tam giác cân.
  3. Tam giác vuông.
  4. Tam giác đều.

Câu 9. Chọn phát biểu đúng?

Hình chóp tứ giác đều có:

  1. Các mặt bên là tam giác đều.
  2. Tất cả các cạnh bằng nhau.
  3. Các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông.
  4. Các mặt bên là tam giác vuông.

Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều có chiều cao 10dm, cạnh đáy bằng 5dm. Thể tích hình chóp tứ giác đều bằng:

  1. 50dm^3
  2. 32dm^3
  3. 250dm^3
  4. 250dm^3

Câu 11. Cho hình thang cân EFHK, (EF // HK)\widehat E = {100^0}. Hỏi số đo góc \widehat F bằng bao nhiêu?

  1. \widehat F = {90^0}
  2. \widehat F = {100^0}
  3. \widehat F = {80^0}
  4. \widehat F = {180^0}

Câu 12. Biểu đồ nào thích hợp để biểu diễn tỉ lệ phần trăm số sinh có học lực (giỏi, khá, trung bình, yếu) so với số học sinh trong lớp?

  1. Biểu đồ hình quạt tròn.
  2. Biểu đồ cột.
  3. Biểu đồ tranh.
  4. Biểu đồ đoạn thẳng.

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Thực hiện các phép tính sau:

a) \frac{{xy\left( {3{x^2} - 2x{y^2}} \right)}}{6}

b) \left( {6x + 7y} \right)\left( {7y - 6x} \right)

c) \left( { - 6{a^2}{b^3} - 12{a^2}{b^2} + 2ab} \right):\left( { - 2ab} \right)

Câu 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

{x^2} - {y^2} + 9 - 6x

Câu 3. Rút gọn các phép tính:

a) {\left( {2a - 3} \right)^2} + \left( {a + 2} \right)\left( {1 - 4a} \right)

b) \frac{z}{{z + 3}} + \frac{{6z}}{{{z^2} - 9}} + \frac{{5z}}{{z - 3}}

Câu 4. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Kẻ HD vuông góc với AB, (D thuộc AB), kẻ HE vuông góc với AC (E thuộc AC)

a) Chứng minh rằng tứ giác ADHE là hình chữ nhật.

b) Trên tia đối của tia AC lấy điểm F sao cho A là trung điểm của EF. Chứng minh tứ giác AFHD là hình bình hành.

Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 40mm, chiều cao 5,2cm. Tính thể tích hình chóp tứ giác đều?

Câu 6. Tuấn phải nhảy cóc theo đoạn đường từ A đến D như hình vẽ:

Đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo (Đề 2)

Tính khoảng cách AD?

Câu 7. Biểu đồ cột dưới đây cho thấy doanh số bán sách (đơn vị nghìn USD) từ sáu chi nhánh của một công ty xuất bản trong hai năm liên tiếp 2020 – 2021:

Đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo (Đề 2)

Doanh số trung bình của các chi nhánh B1, B3, B6 trong năm 2000 bằng bao nhiêu phần trăm doanh số trung bình của các chi nhánh B1, B2, B3 trong năm 2021?

(Đáp án đề thi có trong file PDF, mời bạn đọc tải đề tham khảo)

  • 20 lượt xem
Sắp xếp theo