Luyện tập Khái niệm hàm số Chân trời sáng tạo

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tìm x khi biết y

    Cho hàm số:y = 3x
- 2. Tìm giá trị x khi y = 4.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    y = 4 \Rightarrow 3x - 2 =
4

    \Rightarrow 3x = 6 \Rightarrow x =
2

    Vậy x = 2

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn bảng xác định một hàm số

    Bảng giá trị tương ứng nào dưới đây thể hiện đại lượng y là hàm số của đại lượng x?

    Hướng dẫn:

    Nếu đại lượng y phụ thuộc vào một đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được duy nhất một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x.

    Từ định nghĩa trên ta suy ra được bảng thỏa mãn điều kiện là:

  • Câu 3: Vận dụng
    Tính giá trị hàm số

    Cho hàm số y =
f(x) thỏa mãn f(2x + 1) = (x -
12)(x + 13). Tính f(31).

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    2x + 1 = 31 \Rightarrow x =
15

    Khi đó

    f(31) = (15 - 12)(15 + 13) =
84

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tìm giá trị của m

    Cho hàm số y =
f(x) = \left( m^{2} - 5 ight)x^{2} - 4\left( m^{2} + 2m + 1
ight). Tìm giá trị m biết f( - 2)
= 376

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f( - 2) = 376

    \Rightarrow \left( m^{2} - 5 ight).( -
2)^{2} - 4\left( m^{2} + 2m + 1 ight) = 376

    \Rightarrow 4m^{2} - 20 - 4m^{2} - 8m -
4 = 376

    \Rightarrow - 8m = 400 \Rightarrow m = -
50

  • Câu 5: Thông hiểu
    Hoàn thành bảng số liệu

    Cho hàm số y =
f(x) được xác định bởi công thức f(x) = \frac{12}{x} . Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y = f(x) vào bảng sau:

    x -6 || - 6

    -4

    2

    3

    12

    y = f(x)

    -2

    -3 || - 3

    6

    4

    1

    Đáp án là:

    Cho hàm số y =
f(x) được xác định bởi công thức f(x) = \frac{12}{x} . Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y = f(x) vào bảng sau:

    x -6 || - 6

    -4

    2

    3

    12

    y = f(x)

    -2

    -3 || - 3

    6

    4

    1

    Hoàn thành bảng như sau:

    x

    -6

    -4

    2

    3

    12

    y = f(x)

    -2

    -3

    6

    4

    1

  • Câu 6: Thông hiểu
    Điền đáp án vào chỗ trống

    Hàm số y=f(x) được cho bởi công thức y=2x+9. Em hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y=f(x) vào bảng sau:

    x

    -3

    -1|| - 1

    2

    6

    9

    y=f(x)

    3

    7

    11

    21

    27

    Đáp án là:

    Hàm số y=f(x) được cho bởi công thức y=2x+9. Em hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y=f(x) vào bảng sau:

    x

    -3

    -1|| - 1

    2

    6

    9

    y=f(x)

    3

    7

    11

    21

    27

    Hoàn thành bảng như sau:

    x

    -3

    -1

    2

    6

    9

    y=f(x)

    3

    7

    11

    21

    27

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn biểu thức hàm số

    Mô tả các đại lượng là hàm số và biến số trong trường hợp sau đây:

    Quãng đường S (km) đi được trong thời gian 2 giờ của một xe máy với vận tốc không đổi là v (km/h).

    Hướng dẫn:

    Quãng đường bằng vận tốc nhân với thời gian.

    Suy ra mối quan hệ giữa các đại lượng là: S = 2v

  • Câu 8: Thông hiểu
    Ghép nối các đáp án đúng với nhau

    Cho hàm số y =
f(x) được cho bởi công thức f(x)=x^2-9 Ghép nối các đáp án thích hợp với nhau:

    • y=-8|| x = \pm{1}
    • y=-5 || x = \pm{2}
    • y=0 || x = \pm{3}
    • y=7 || x = \pm{4}
    Đáp án là:

    Cho hàm số y =
f(x) được cho bởi công thức f(x)=x^2-9 Ghép nối các đáp án thích hợp với nhau:

    • y=-8|| x = \pm{1}
    • y=-5 || x = \pm{2}
    • y=0 || x = \pm{3}
    • y=7 || x = \pm{4}

     Ta có:

    {x^2} - 9 =  - 8 \Rightarrow {x^2} = 1 \Rightarrow x =  \pm 1

    x^{2} - 9 = - 5 \Rightarrow x^{2} = 4
\Rightarrow x = \pm 2

    x^{2} - 9 = 0 \Rightarrow x^{2} = 9
\Rightarrow x = \pm 3

    x^{2} - 9 = 7 \Rightarrow x^{2} = 16
\Rightarrow x = \pm 4

  • Câu 9: Nhận biết
    Nhận biết hàm số

    Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là:

    Hướng dẫn:

    Có là hàm số vì mỗi giá trị của x ta luôn tìm được một giá trị tương ứng của y.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn kết quả sai

    Cho hàm số y =
f(x) = 2 - x^{2}. Kết quả nào dưới đây sai?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    f\left( \frac{1}{2} ight) = 2 - \left(
\frac{1}{2} ight)^{2} = \frac{7}{4} eq \frac{3}{2}

    Đáp án sai là: f\left( \frac{1}{2}
ight) = \frac{3}{2}

  • Câu 11: Thông hiểu
    Hoàn thành bảng số liệu

    Cho hàm số y =
f(x) = 2x^{2} - x + 1 . Hoàn thành bảng sau:

    x

    -1

    0

    2

    -2

    \mathbf{y
=}\mathbf{2}\mathbf{x}^{\mathbf{2}}\mathbf{- x
+}\mathbf{1}

    4

    1

    7

    11

    Đáp án là:

    Cho hàm số y =
f(x) = 2x^{2} - x + 1 . Hoàn thành bảng sau:

    x

    -1

    0

    2

    -2

    \mathbf{y
=}\mathbf{2}\mathbf{x}^{\mathbf{2}}\mathbf{- x
+}\mathbf{1}

    4

    1

    7

    11

    Ta có:

    \begin{matrix}
  f\left( { - 1} ight) = 2.{\left( { - 1} ight)^2} - \left( { - 1} ight) + 1 = 4 \hfill \\
  f\left( 0 ight) = {2.0^2} - 0 + 1 = 1 \hfill \\
  f\left( 2 ight) = {2.2^2} - 2 + 1 = 7 \hfill \\
  f\left( { - 2} ight) = 2.{\left( { - 2} ight)^2} - \left( { - 2} ight) + 1 = 11 \hfill \\ 
\end{matrix}

  • Câu 12: Nhận biết
    Tính giá trị hàm số

    Cho hàm số y=f(x)=2x+9 . Khi đó:

    f( - 8) = -7 || - 7

    f(7) = 23

    Đáp án là:

    Cho hàm số y=f(x)=2x+9 . Khi đó:

    f( - 8) = -7 || - 7

    f(7) = 23

    Ta có:

    f\left( { - 8} ight) = 2.\left( { - 8} ight) + 9 =  - 7

    f\left( 7 ight) = 2.7 + 9 = 23

  • Câu 13: Thông hiểu
    Xác định điều kiện xác định hàm số

    Tìm tập xác định của hàm số: y = f(x) = \frac{2}{4x - 9} + \frac{x}{x +
1}

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định:

    \left\{ \begin{matrix}4x - 9 eq 0 \\x + 1 eq 0 \\\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}x eq \dfrac{9}{4} \\x eq - 1 \\\end{matrix} ight.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức T

    Cho hai hàm số f(x) = 3x + 1;g(x) = 4 - 2x. Tính giá trị biểu thức T = 2f(3) - 3g(4)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
f(3) = 3.3 + 1 = 10 \\
g(4) = 4 - 2.4 = - 4 \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow T = 2f(3) - 3g(4) = 2.10 -
3.( - 4) = 32

  • Câu 15: Nhận biết
    Tìm giá trị y

    Cho hàm số y = -
\frac{12}{x + 1}x = 3. Khi đó giá trị tương ứng của y là:

    Hướng dẫn:

    Thay giá trị x = 3 vào hàm số ta được:

    y = - \frac{12}{3 + 1} = - \frac{12}{4}
= - 3

    Vậy y = -3

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (20%):
    2/3
  • Thông hiểu (73%):
    2/3
  • Vận dụng (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 9 lượt xem
Sắp xếp theo