Luyện tập Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tìm dữ liệu còn thiếu

    Cho biểu đồ hình quạt tròn sau.

    Biết tổng cơ cấu GDP 6 tháng đầu năm 2021 là 100%. Khi đó ngành dịch vụ chiếm bao nhiêu phần trăm tổng cơ cấu tăng trưởng GDP?

    Hướng dẫn:

    Ngành dịch vụ chiếm số phần trăm tổng cơ cấu GDP 6 tháng đầy năm 2021 là:

    100\% - (37,61\% + 12,15\% + 9,11\%) =41,13\%

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn biểu đồ thích hợp

    Cho sơ đồ:

    Em hãy lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất để biểu diễn dữ liệu trong sơ đồ trên:

    Hướng dẫn:

    Biểu đồ thích hợp nhất để biểu diễn dữ liệu trong sơ đồ là biểu đồ cột.

  • Câu 3: Vận dụng
    Chọn các đáp án đúng

    Cho sơ đồ:

    Hãy chuyển dữ liệu trong sơ đồ sang dạng bảng biểu diễn tỉ lệ phần trăm các khối ngành theo mẫu. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

    Ngành

    Chế biến chế tạo

    Bất động sản

    SX và phân phối điện

    Khác

    Tổng

    Tỉ lệ phần trăm (%)

    72 || 42,1 || 24,5 || 60,8

    13,8 || 15,5 || 10,7 || 20,2

    7,5 || 6 || 8,1 || 7,2

    6,7 || 10,4 || 4,3 || 5,8

    100

    Đáp án là:

    Cho sơ đồ:

    Hãy chuyển dữ liệu trong sơ đồ sang dạng bảng biểu diễn tỉ lệ phần trăm các khối ngành theo mẫu. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

    Ngành

    Chế biến chế tạo

    Bất động sản

    SX và phân phối điện

    Khác

    Tổng

    Tỉ lệ phần trăm (%)

    72 || 42,1 || 24,5 || 60,8

    13,8 || 15,5 || 10,7 || 20,2

    7,5 || 6 || 8,1 || 7,2

    6,7 || 10,4 || 4,3 || 5,8

    100

    Ta có tổng số vốn FDI thực hiện là 9,24 tỉ USD

    Tỉ lệ phần trăm ngành chế biến chế tạo là:

    \frac{6,65}{9,24}.100\% \approx
72\%

    Tỉ lệ phần trăm ngành bất động sản là:

    \frac{1,28}{9,24}.100\% \approx
13,8\%

    Tỉ lệ phầm trăm ngành SX và phân phối điện là:

    \frac{0,6911}{9,24}.100\% \approx
7,5\%

    Tỉ lệ phần trăm các ngành khác là:

    100\% - 72\% - 13,8\% - 7,5\% =
6,7\%

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chuyển dữ liệu sang dạng bảng

    Cho bảng dữ liệu biểu thị sự yêu thích của một nhóm học sinh với các loại quả. 

    Loại quả yêu thích

    Dưa hấu

    Dâu tây

    Cam

    Táo

    Số học sinh

    12

    15

    8

    5

    Biết rằng mỗi học sinh chỉ chọn đúng 1 loại quả. Chuyển bảng dữ liệu trên về dạng phần trăm yêu thích các loại quả của học sinh:

    Loại quả yêu thích

    Dưa hấu

    Dâu tây

    Cam

    Táo

    Tỉ lệ phần trăm yêu thích (%)

    30

    37,5

    20

    12,5

    Đáp án là:

    Cho bảng dữ liệu biểu thị sự yêu thích của một nhóm học sinh với các loại quả. 

    Loại quả yêu thích

    Dưa hấu

    Dâu tây

    Cam

    Táo

    Số học sinh

    12

    15

    8

    5

    Biết rằng mỗi học sinh chỉ chọn đúng 1 loại quả. Chuyển bảng dữ liệu trên về dạng phần trăm yêu thích các loại quả của học sinh:

    Loại quả yêu thích

    Dưa hấu

    Dâu tây

    Cam

    Táo

    Tỉ lệ phần trăm yêu thích (%)

    30

    37,5

    20

    12,5

    Tổng số học sinh tham gia khảo sát:

    12 + 15 + 8 + 5 = 40 (học sinh)

    Tỉ lệ phần trăm học sinh yêu thích Dưa hấu là:

    12.100:40 = 30\%

    Tỉ lệ phần trăm học sinh yêu thích Dâu tây là:

    15.100:40 = 37,5\%

    Tỉ lệ phần trăm học sinh yêu thích Cam là:

    8.100:40 = 20\%

    Tỉ lệ phần trăm học sinh yêu thích Táo là:

    5.100:40 = 12,5\%

  • Câu 5: Nhận biết
    Tìm cụm từ còn thiếu

    Điền cụm từ còn thiếu vào ô trống: “Biểu đồ sử dụng các chiều cao của các hình chữ nhật để biểu diễn số liệu là ……”

    Hướng dẫn:

    Biểu đồ sử dụng các chiều cao của các hình chữ nhật để biểu diễn số liệu là biểu đồ cột.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn biểu đồ phù hợp nhất

    Bảng số liệu thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Việt Nam, đơn vị (%) được cho như sau:

    Năm

    1985

    1995

    2004

    Xuất khẩu

    39,3

    53,5

    51,4

    Nhập khẩu

    60,7

    46,5

    48,6

    Để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1995, biểu đồ nào dưới đây là thích hợp nhất?

    Hướng dẫn:

    Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài

    => Biểu đồ hình quạt tròn là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1995.

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Cho bảng thống kê thể hiện năng suất lúa của vùng đồng bằng Sông Hồng và đồng bằng Sông Cửu Long qua các năm như sau:

    Năm

    1985

    1995

    2004

    Đồng bằng sông Hồng

    39,3

    53,5

    51,4

    Đồng bằng sông Cửu Long

    60,7

    46,5

    48,6

    Để so sánh năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

    Hướng dẫn:

    Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ cột kép.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn biểu đồ thích hợp

    Cho bảng dữ liệu: Tỉ lệ gia tăng dân số nước ta (1990 – 2015)

    Năm

    1990

    2000

    2005

    2010

    2015

    Tỉ lệ gia tăng dân số (%)

    1,92

    1.35

    1,17

    1,07

    0,9

    Để thể hiện tình hình biến động theo tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta, sử dụng biểu đồ nào là hợp lí nhất?

    Hướng dẫn:

    Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tình hình biến động dân số nước là biểu đồ đoạn thẳng.

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm của mỗi thành phần đối tượng so với toàn thể là

    Hướng dẫn:

    Biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm của mỗi thành phần đối tượng so với toàn thể là biểu đồ hình quạt tròn.

  • Câu 10: Nhận biết
    Biểu diễn số liệu dưới dạng bảng

    Biểu đồ biểu diễn tốc độ tăng trưởng GDP quý 2 của Việt Nam từ 2011 – 2022. Đơn vị: %

    Hoàn thiện bảng số liệu thống kê theo bảng sau:

    Năm

    2012

    2013

    2014

    2015

    2016

    2017

    2018

    2019

    2020

    2021

    2022

    Tỉ lệ tăng trưởng (%)

    5,57

    5,39

    6,18

    7,10

    6,79

    6,71

    7,18

    7,10

    0,52

    6,73

    7,72

    Đáp án là:

    Biểu đồ biểu diễn tốc độ tăng trưởng GDP quý 2 của Việt Nam từ 2011 – 2022. Đơn vị: %

    Hoàn thiện bảng số liệu thống kê theo bảng sau:

    Năm

    2012

    2013

    2014

    2015

    2016

    2017

    2018

    2019

    2020

    2021

    2022

    Tỉ lệ tăng trưởng (%)

    5,57

    5,39

    6,18

    7,10

    6,79

    6,71

    7,18

    7,10

    0,52

    6,73

    7,72

    Hoàn thành bảng số liệu như sau:

    Năm

    2012

    2013

    2014

    2015

    2016

    2017

    2018

    2019

    2020

    2021

    2022

    Tỉ lệ tăng trưởng (%)

    5,57

    5,39

    6,18

    7,10

    6,79

    6,71

    7,18

    7,10

    0,52

    6,73

    7,72

  • Câu 11: Thông hiểu
    Chọn biểu đồ thích hợp với bài toán

    Cho bảng số liệu:

    Cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ của nước ta năm 2010 – 2014. Đơn vị %

     

    2010

    2014

    Lúa đông xuân

    41,2

    36,5

    Lúa hè thu

    32,5

    40,2

    Lúa mùa

    26,3

    23,3

    Tổng (%)

    100

    100

    Để thể hiện cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ của nước ta năm 2010 và 2014 theo bảng số liệu dưới đây, biểu đồ nào là thích hợp nhất?

    Hướng dẫn:

    Theo bảng số liệu và yêu cầu đề bài

    => Biểu đồ hình quạt tròn là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ của nước ta, năm 2010 và 2014.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn đáp án chính xác

    Biểu đồ được sử dụng khi số liệu ở dạng đơn giản và muốn tạo sự lôi cuốn, thu hút bằng hình ảnh là:

    Hướng dẫn:

    Khi số liệu ở dạng đơn giản và muốn tạo sự lôi cuốn, thu hút bằng hình ảnh thì sử dụng biểu đồ tranh là biểu đồ phù hợp nhất.

  • Câu 13: Nhận biết
    Hoàn thành bảng số liệu thống kê

    Cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế của nước ta qua các năm. Đơn vị (%). Hãy điền các dữ liệu còn thiếu trong bảng sau:

    2000

    2005

    2010

    2014

    Nông – Lâm – Ngư nghiệp

    65,1

    57,3

    49,5

    46,3

    Công nghiệp – Xây Dựng

    13,1

    18,2

    20,9

    21,3

    Dịch vụ

    21,8

    24,5

    29,6

    32,4

    Tổng số (%)

    100

    100

    100

    100

    Đáp án là:

    Cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế của nước ta qua các năm. Đơn vị (%). Hãy điền các dữ liệu còn thiếu trong bảng sau:

    2000

    2005

    2010

    2014

    Nông – Lâm – Ngư nghiệp

    65,1

    57,3

    49,5

    46,3

    Công nghiệp – Xây Dựng

    13,1

    18,2

    20,9

    21,3

    Dịch vụ

    21,8

    24,5

    29,6

    32,4

    Tổng số (%)

    100

    100

    100

    100

    Hoàn thành bảng số liệu:

    2000

    2005

    2010

    2014

    Nông – Lâm – Ngư nghiệp

    65,1

    57,3

    49,5

    46,3

    Công nghiệp – Xây Dựng

    13,1

    18,2

    20,9

    21,3

    Dịch vụ

    21,8

    24,5

    29,6

    32,4

    Tổng số

    100

    100

    100

    100

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn các đáp án thích hợp

    Cho bảng số liệu:

    Theo bảng số liệu, để so sánh sự thay đổi diện tích và sản lượng chè của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, ta sẽ sử dụng những biểu đồ nào?

    Hướng dẫn:

    Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài

    => Biểu đồ cột kép và biểu đồ đoạn thẳng là các biểu đồ thích hợp nhất để so sánh sự thay đổi diện tích và sản lượng chè của nước ta giai đoạn 2010 – 2017.

  • Câu 15: Nhận biết
    Hoàn thành bảng số liệu thống kê

    Cho biểu đồ:

    Chuyển dữ liệu trong biểu đồ về dạng bảng thống kê:

    Ngành

    Công nghiệp và xây dựng

    Nông, lâm nghiệp và thủy sản

    Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

    Dịch vụ

    Tỉ lệ phần trăm (%)

    37,86

    12,36

    8,83

    40,95

    Đáp án là:

    Cho biểu đồ:

    Chuyển dữ liệu trong biểu đồ về dạng bảng thống kê:

    Ngành

    Công nghiệp và xây dựng

    Nông, lâm nghiệp và thủy sản

    Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

    Dịch vụ

    Tỉ lệ phần trăm (%)

    37,86

    12,36

    8,83

    40,95

    Hoàn thành bảng số liệu thống kê như sau:

    Ngành

    Công nghiệp và xây dựng

    Nông, lâm nghiệp và thủy sản

    Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

    Dịch vụ

    Tỉ lệ phần trăm (%)

    37,86

    12,36

    8,83

    40,95

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (53%):
    2/3
  • Vận dụng (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 13 lượt xem
Sắp xếp theo