Luyện tập Hình chóp tam giác đều - Hình chóp tứ giác đều

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Hoàn thành khẳng định

    Hình chóp đều là hình chóp có:

    Hướng dẫn:

    Hình chóp đều là hình chóp có mặt đáy là đa giác đều và các mặt bên là các tam giác cân có chung đỉnh.

  • Câu 2: Vận dụng
    Tính độ dài cạnh AF

    Một hình chóp tứ giác đều (như hình vẽ).

    Tính độ dài AF với F là trung điểm cạnh DE.

    Hướng dẫn:

    Ta có A.BCDE là hình chóp tứ giác đều

    => BCDE là hình vuông

    => CD = DE = 48cm

    F là trung điểm của DE => DF = FE = 48/2 = 24cm

    Tam giác ADE là tam giác cân, F là trung điểm của DE

    => FA là đường cao của tam giác ADE

    Áp dụng định lí Py – ta – go cho tam giác AFE vuông tại F ta được:

    AE^{2} = AF^{2} + FE^{2}

    \Rightarrow AF^{2} = AE^{2} - FE^{2} =26^{2} - 24^{2} = 100

    \Rightarrow AF = 10(cm)

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Mỗi mặt bên của hình chóp tứ giác đều là:

    Hướng dẫn:

    Mỗi mặt bên của hình chóp tứ giác đều là: tam giác cân.

  • Câu 4: Nhận biết
    Số cạnh hình chóp tam giác đều

    Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu cạnh?

    Hướng dẫn:

    Hình chóp tam giác đều có 6 cạnh.

  • Câu 5: Vận dụng
    Tính độ dài cạnh AB

    Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt bên là tam giác đều. Gọi SO là đường cao của hình chóp (như hình vẽ).

    Tính độ dài cạnh AB? Biết CO =\frac{2\sqrt{3}}{3}; M là giao điểm của CO và AB.

    Hướng dẫn:

    Ta có: S.ABC là hình chóp tứ giác đều có các mặt là tam giác đều.

    Mặt khác M = CO \cap AB

    => M là trung điểm của AB

    Và O là trọng tâm giác tam giác ABC

    Suy ra CM = \frac{3}{2}CO =\frac{3}{2}.\frac{2\sqrt{3}}{3} = \sqrt{3}(cm)

    Đặt AB = BC = x, áp dụng định lí Pi – ta – go cho tam giác BCM

    BC^{2} = MB^{2} + CM^{2}

    \Rightarrow CM^{2} = BC^{2} -MB^{2}

    \Rightarrow \left( \sqrt{3} ight)^{2}= x^{2} - \left( \frac{x}{2} ight)^{2}

    \Rightarrow x = 4

    Vậy AB = 4

  • Câu 6: Nhận biết
    Số mặt bên hình chóp tam giác đều

    Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?

    Hướng dẫn:

    Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau và các cạnh đáy bằng nhau nên mặt bên là những tam giác cân.

  • Câu 7: Nhận biết
    Số mặt các hình chóp tứ giác đều

    Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt?

    Hướng dẫn:

    Hình chóp tứ giác đều có 5 mặt.

  • Câu 8: Vận dụng
    Tính độ dài đường cao hình chóp

    Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB = 3cm, SA = 4cm. Tính độ dài đường cao của hình chóp.

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Tính độ dài đường cao hình chóp

    Hình chóp tam giác đều S ABC nên ABC là tam giác đều.

    Gọi H là trung điểm AB, O là trong tâm tam giác ABC

    Ta có CH là đường cao tam giác ABC Trong tam giác CHB vuông tại H ta có:

    HC = \sqrt{CB^{2} - HB^{2}} =
\sqrt{3^{2} - \left( \frac{3}{2} ight)^{2}} =
\frac{3\sqrt{3}}{2}

    OC = \frac{2}{3}CH =
\frac{2}{3}.\frac{3\sqrt{3}}{2} = \sqrt{3}

    Trong tam giác vuông SOC vuông tại O ta có:

    SO = \sqrt{SC^{2} - OC^{2}} =
\sqrt{4^{2} - \left( \sqrt{3} ight)^{2}} = \sqrt{13}

    Vậy chiều cao hình chóp là: \sqrt{13}cm.

  • Câu 9: Nhận biết
    Số mặt bên hình chóp tứ giác đều

    Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?

    Hướng dẫn:

    Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau và các cạnh đáy bằng nhau nên mặt bên là những tam giác cân.

  • Câu 10: Nhận biết
    Điền đáp án đúng vào chỗ trống

    Trả lời các câu hỏi:

    Hình chóp tam giác đều có số mặt là: 4

    Hình chóp tam giác đều có số đỉnh là: 4

    Hình chóp tứ giác đều có số cạnh là: 8

    Hình chóp tứ giác đều có số đỉnh là: 5

    Đáp án là:

    Trả lời các câu hỏi:

    Hình chóp tam giác đều có số mặt là: 4

    Hình chóp tam giác đều có số đỉnh là: 4

    Hình chóp tứ giác đều có số cạnh là: 8

    Hình chóp tứ giác đều có số đỉnh là: 5

    Hình chóp tam giác đều có số mặt là: 4

    Hình chóp tam giác đều có số đỉnh là: 4

    Hình chóp tứ giác đều có số cạnh là: 8

    Hình chóp tứ giác đều có số đỉnh là: 5

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tính chiều cao của hình chóp

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDAB = 2cm, SA = 4cm. Tính độ dài chiều cao của hình chóp đều:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Ta có: ABCD là hình vuông và các cạnh bên bằng nhau

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}AC = BD = \sqrt{AD^{2} + AB^{2}} = \sqrt{2^{2} + 2^{2}} = 2\sqrt{2} \\AO = \dfrac{AC}{2} = \sqrt{2} \\\end{matrix} ight.

    Trong tam giác SOA vuông tại O theo Pi – ta – go ta có:

    SO = \sqrt{SA^{2} - AO^{2}} =\sqrt{4^{2} - \left( \sqrt{2} ight)^{2}} = 3\sqrt{2}

    Vậy chiều cao hình chóp là 3\sqrt{2} cm.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn các đáp án đúng

    Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, kẻ đường cao SO. Khi đó trong tam giác ABC điểm O là:

    Hướng dẫn:

    Chân đường cao của hình chóp tam giác đều là tâm của đường tròn đi qua các đỉnh của đáy.

    Mà đáy là tam giác đều nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác sẽ vừa là trọng tâm, vừa là trực tâm vừa là giao của ba đường phân giác.

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn hình vẽ chính xác

    Hình nào dưới đây có thể ghép thành một hình chóp tứ giác đều?

    Hướng dẫn:

    Hình có thể ghép thành hình chóp tứ giác đều là:

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tính độ dài trung đoạn hình chóp

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDAB = 2cm, SA = 4cm. Tính độ dài chiều cao của hình chóp đều:

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Gọi H là trung điểm AB, ta có SH là trung đoạn của hình chóp

    Trong tam giác SBH vuông tại H, theo Pi – ta – go ta có:

    SH = \sqrt{SB^{2} + IB^{2}} =\sqrt{4^{2} - 1^{2}} = \sqrt{15}

    Vậy độ dài trung đoạn là \sqrt{15}cm.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn các đáp án đúng

    Những hình nào dưới đây có thể gấp thành một hình chóp tứ giác đều?

    Hướng dẫn:

    Hình có thể gấp thành hình chóp tứ giác đều là:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (53%):
    2/3
  • Thông hiểu (27%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 20 lượt xem
Sắp xếp theo