Luyện tập Đơn thức và đa thức nhiều biến

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Thu gọn đơn thức B = \left( - \frac{1}{3}xy ight)\left( - 3y^{2}
ight)( - x) ta được kết quả:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B = \left( - \frac{1}{3}xy ight)\left(
- 3y^{2} ight)( - x)

    B = \left\lbrack \left( - \frac{1}{3}
ight)( - 3) ightbrack\left\lbrack ( - x)x ightbrack.\left(
yy^{2} ight)

    B = - x^{2}y^{3}.

  • Câu 2: Nhận biết
    Tìm số đơn thức

    Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức: - x\frac{1}{5}x^{2}y^{2};1 + xy^{3};( -
x)^{3}.6yz;\frac{xyz}{z - 1};xyz^{2}?

    Hướng dẫn:

    Các đơn thức là: -
x\frac{1}{5}x^{2}y^{2};( - x)^{3}.6yz;xyz^{2}

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tính giá trị của đa thức

    Biết x = 1;y =
2. Tính giá trị biểu thức:

    W = - 2xy^{2} + \frac{1}{3}x^{3}y - x -
\frac{1}{3}x^{3}y + xy^{2} + x - 4x^{2}y

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    W = - 2xy^{2} + \frac{1}{3}x^{3}y - x -
\frac{1}{3}x^{3}y + xy^{2} + x - 4x^{2}y

    W = \left( - 2xy^{2} + xy^{2} ight) +
\left( \frac{1}{3}x^{3}y - \frac{1}{3}x^{3}y ight) + ( - x + x) -
4x^{2}y

    W = - xy^{2} - 4x^{2}y

    Thay x = 1;y = 2 vào biểu thức thu gọn ta được:

    W = - 12.

  • Câu 4: Vận dụng
    Chọn khẳng định sai

    Cho các biểu thức đại số:

    A =
\frac{1}{3}(xy)^{2}.\frac{3}{5}x^{3};B = xy^{2} + \frac{2}{7};C = -
2x^{3}y.\frac{1}{5}x^{2}y

    D = - \frac{2}{5}xy^{3}\left(
\frac{1}{4}x^{2}y^{2} ight);E = \frac{xy^{2}}{2x - 3y};F =
\frac{1}{2}xy

    Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A.F =
\frac{1}{5}x^{5}y^{2}.\frac{1}{2}xy =
\frac{1}{10}x^{6}y^{3}

    A + C =
\frac{1}{3}(xy)^{2}.\frac{3}{5}x^{3} + \left( -
2x^{3}y.\frac{1}{5}x^{2}y ight)

    A + C = \left\lbrack \frac{1}{5} +
\left( \frac{- 2}{5} ight) ightbrack.x^{5}y^{2} = -
\frac{1}{5}x^{5}y^{2}

    A - C =
\frac{1}{3}(xy)^{2}.\frac{3}{5}x^{3} - \left( -
2x^{3}y.\frac{1}{5}x^{2}y ight)

    A - C = \left\lbrack \frac{1}{5} -
\left( \frac{- 2}{5} ight) ightbrack.x^{5}y^{2} =
\frac{3}{5}x^{5}y^{2}

    A.D = \frac{1}{5}x^{5}y^{2}.\left( -
\frac{1}{10}x^{3}y^{5} ight) = - \frac{1}{50}x^{8}y^{7}

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tính giá trị đa thức A

    Cho a,b,c là những hằng số thỏa mãn a + b + c = 2006. Tính giá trị đa thứcA = ax^{3}y^{3} + bx^{2}y + cxy^{2} tại x = 1;y = 1.

    Hướng dẫn:

    Thay x = 1;y = 1 vào biểu thức A ta được:

    A = a.1^{3}.1^{3} + b.1^{2}.1 +
c.1.1^{2} = a + b + c = 2006

  • Câu 6: Thông hiểu
    Xác định hệ số thỏa mãn điều kiện

    Thu gọn đa thức

    H = 8u^{2}v^{2} - 5u^{3}v^{4} + 9u -
5u^{3}v^{4} - 8u - 8u^{4}v^{2} + 8u^{3}v^{4}

    Tìm hệ số của đơn thức có bậc lớn nhất của đa thức.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    H = - 5u^{3}v^{4} + 9u - 5u^{3}v^{4} -
8u + 8u^{2}v^{2} - 8u^{4}v^{2} + 8u^{3}v^{4}

    H = \left( - 5u^{3}v^{4} + 8u^{3}v^{4} -
5u^{3}v^{4} ight) + (9u - 8u) + 8u^{2}v^{2} - 8u^{4}v^{2}

    H = - 2u^{3}v^{4} + u + 8u^{2}v^{2} -
8u^{4}v^{2}

    Đơn thức có bậc lớn nhất là - 2{u^3}{v^4}

    Hệ số của đơn thức có bậc lớn nhất là -2.

  • Câu 7: Vận dụng
    Thực hiện phép tính

    Thu gọn đa thức sau:

    H = 4x^{2}y - 4xy^{2} + xy - 7 - 8xy^{2}
- xy + 10 - 9x^{2}y + 3xy^{2}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    H = 4x^{2}y - 4xy^{2} + xy - 7 - 8xy^{2}
- xy + 10 - 9x^{2}y + 3xy^{2}

    H = \left( 4x^{2}y - 9x^{2}y ight) +
\left( - 4xy^{2} - 8xy^{2} + 3xy^{2} ight) + (xy - xy) + ( - 7 +
10)

    H = - 5x^{2}y - 9xy^{2} + 3

  • Câu 8: Nhận biết
    Tính giá trị biểu thức F

    Tính giá trị của biểu thức: F = \frac{2x^{2} - 3xy + y^{2}}{2x +
y} tại x = \frac{1}{2};y =
1.

    Hướng dẫn:

    Thay x = \frac{1}{2};y = 1 vào F ta được:

    F = \dfrac{2\left( \dfrac{1}{2}ight)^{2} - 3.\dfrac{1}{2}.1 + 1^{2}}{2.\dfrac{1}{2} + 1} =0

  • Câu 9: Nhận biết
    Tìm bậc của đa thức

    Bậc của đơn thức: x^{3}y^{2} - 4xy^{5} + 3xy - 2

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{3}y^{2} có bậc là 5

    - 4xy^{5} có bậc là 6

    3xy có bậc là 2

    -2 có bậc là 0

    Vậy bậc của đa thức là: 6

  • Câu 10: Thông hiểu
    Xác định bậc đa thức

    Tìm bậc của đa thức: K = 6x^{2}y + 50,5xy^{2} + x^{2}y -
51,5xy^{2}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    K = 6x^{2}y + 50,5xy^{2} + x^{2}y -
51,5xy^{2}

    K = \left( 6x^{2}y + x^{2}y ight) +
\left( 50,5xy^{2} - 51,5xy^{2} ight)

    K = 7x^{2}y - xy^{2}

    Đa thức K có bậc là 3.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Xác định bậc đa thức C

    Tìm bậc của đa thức

     C = 15x^{2}y^{3} - 3xy^{3} +
16x^{2}y^{3} - 16xy^{3} - 15x^{2}y^{3} + 18xy^{3} -
2x^{3}y^{4} 

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    C = 15x^{2}y^{3} - 3xy^{3} +
16x^{2}y^{3} - 16xy^{3} - 15x^{2}y^{3} + 18xy^{3} -
2x^{3}y^{4}

    C = \left( 15x^{2}y^{3} - 15x^{2}y^{3} +
16x^{2}y^{3} ight) + \left( - 3xy^{3} - 16xy^{3} + 18xy^{3} ight) -
2x^{3}y^{4}

    C = 16x^{2}y^{3} - xy^{3} -
2x^{3}y^{4}

    Bậc của đa thức C là 7.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tìm bậc của đa thức

    Cho đa thức:

    A = 5xyz - 5x^{2}y + 8xy + 5 - 2xy^{2} -
3x^{2}y - 4xy

    Tìm bậc của đa thức.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = 5xyz - 5x^{2}y + 8xy + 5 - 2xy^{2} -
3x^{2}y - 4xy

    A = 5xyz + \left( - 5x^{2}y - 3x^{2}y
ight) + 5 - 2xy^{2} + ( - 4xy + 8xy)

    A = 5xyz - 8x^{2}y + 5 - 2xy^{2} +
4xy

    Bậc của đa thức là: 3

  • Câu 13: Nhận biết
    Xác định các đơn thức

    Cho các biểu thức đại số:

    A =
\frac{1}{3}(xy)^{2}.\frac{3}{5}x^{3}; B = xy^{2} + \frac{2}{7}

    C = - 2x^{3}y.\frac{1}{5}x^{2}y; D = xy^{3}.\left( \frac{1}{4}x^{2}y^{2}
ight)

    E = \frac{xy^{2}}{2x - 3y}; F = \frac{1}{2}xy

    Các đơn thức trong các biểu thức trên là:

    Hướng dẫn:

    Các đơn thức là: A;C;D;F

  • Câu 14: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Thu gọn đa thức: T = 2x^{3} - 2xy + x^{2} + 5xy - x^{2} -
x^{3}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    T = 2x^{3} - 2xy + x^{2} + 5xy - x^{2} -
x^{3}

    T = \left( 2x^{3} - x^{3} ight) + ( -
2xy + 5xy) + \left( x^{2} - x^{2} ight)

    T = x^{3} + 3xy

  • Câu 15: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Tìm giá trị của đa thức D = 2xy + \frac{1}{2}x^{3}y^{2} - xy -
\frac{1}{2}x^{3}y^{2} + y - 1 tại x
= 1;y = - 2

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    D = 2xy + \frac{1}{2}x^{3}y^{2} - xy -
\frac{1}{2}x^{3}y^{2} + y - 1

    D = (2xy - xy) + \left(
\frac{1}{2}x^{3}y^{2} - \frac{1}{2}x^{3}y^{2} ight) + y -
1

    D = xy + y - 1

    Thay x = 1;y = - 2 vào đa thức thu gọn ta được:

    D = 1.( - 2) + ( - 2) - 1 = -
5

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (27%):
    2/3
  • Thông hiểu (60%):
    2/3
  • Vận dụng (13%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 69 lượt xem
Sắp xếp theo