Luyện tập Tọa độ của một điểm và đồ thị của hàm số

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu làm bài
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Hoàn thành bảng giá trị hàm số

    Cho đồ thị hàm số như hình vẽ:

    Hãy hoàn thành bảng giá trị của hàm số sau đây?

    x

    -2

    -1

    0

    1

    2

    y

    4

    1

    0

    1

    4

    Đáp án là:

    Cho đồ thị hàm số như hình vẽ:

    Hãy hoàn thành bảng giá trị của hàm số sau đây?

    x

    -2

    -1

    0

    1

    2

    y

    4

    1

    0

    1

    4

    Hoàn thành bảng như sau:

    x

    -2

    -1

    0

    1

    2

    y

    4

    1

    0

    1

    4

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tìm tọa độ điểm A

    Đồ thị hàm số y
= - 3x + 1 và điểm A thuộc đồ thị hàm số. Tìm tọa độ điểm A biết tung độ điểm A bằng 1?

    Hướng dẫn:

    Thay y = 1 vào hàm số y =  - 3x + 1 ta được 1 = 3x + 1 \Rightarrow x = 0 \Rightarrow A\left( {0;1} ight)

  • Câu 3: Thông hiểu
    Hoàn thành bảng giá trị

    Hàm số y=f(x) được cho bởi công thức y=2x+9. Em hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y=f(x) vào bảng sau:

    x

    -3

    -1

    2

    6

    9

    y=f(x)

    3

    7

    11

    21

    27

    Đáp án là:

    Hàm số y=f(x) được cho bởi công thức y=2x+9. Em hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y=f(x) vào bảng sau:

    x

    -3

    -1

    2

    6

    9

    y=f(x)

    3

    7

    11

    21

    27

    Hoàn thành bảng giá trị như sau:

    x

    -3

    -1

    2

    6

    9

    y=f(x)

    3

    7

    11

    21

    27

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tìm hệ số a

    Đồ thị của hàm số y = ax;(a eq 0) đi qua điểm K = (5; - 2). Xác định hệ số a?

    Hướng dẫn:

    Đồ thị của hàm số y = ax;(a eq
0) là đường thẳng OA đi qua điểm K
= (5; - 2) do đó x = 5 thì y = −2

    Ta có:

    - 2 = a.5 \Rightarrow a = -
\frac{2}{5}

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho điểm M\left(
x_{0};y_{0} ight). Tìm điều kiện của x_{0};y_{0} để điểm M thuộc góc phần tư thứ II?

    Hướng dẫn:

    Để điểm M thuộc góc phần tư thứ II thì x_{0} < 0;y_{0} > 0.

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Đồ thị hàm số y =
- 5x không đi qua điểm?

    Hướng dẫn:

    Thay tọa độ các điểm vào công thức hàm số ta thấy chỉ có điểm A(1;5) không thỏa mãn vì 5 eq ( - 5).1

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Điểm M( -
1;3) không thuộc đồ thị hàm số nào?

    Hướng dẫn:

    Thay tọa độ điểm vào các công thức hàm số ta thấy 3 eq 2.( - 1) + 3

    Vậy điểm M không thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 3.

  • Câu 8: Thông hiểu
    Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số

    Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = - \frac{1}{2}x?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}
  f\left( {\dfrac{1}{2}} ight) =  - \dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2} =  - \dfrac{1}{4} \hfill \\
  f\left( 2 ight) =  - \dfrac{1}{2}.2 =  - 1 \hfill \\
  f\left( {\dfrac{1}{3}} ight) =  - \dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{3} =  - \dfrac{1}{6} \hfill \\
  f\left( 4 ight) =  - \dfrac{1}{2}.4 =  - 2 \hfill \\ 
\end{matrix}

    Vậy điểm P\left( \frac{1}{3}; -
\frac{1}{6} ight) thuộc đồ thị hàm số đã cho.

  • Câu 9: Vận dụng
    Xác định giá trị của m

    Tìm m để đồ thị của hàm số y = - x^{2} + 2m đi qua điểm A\left( - \frac{1}{2};\frac{- 1}{3}
ight)?

    Hướng dẫn:

    Điểm A\left( { - \frac{1}{2};\frac{{ - 1}}{3}} ight) thuộc đồ thị của hàm số y =  - {x^2} + 2m nên thay x =  - \frac{1}{2};y = \frac{{ - 1}}{3} vào hàm số ta được:

    \frac{- 1}{3} = - \left( - \frac{1}{2}
ight)^{2} + 2m

    \Rightarrow 2m = \frac{- 4 + 3}{12}
\Rightarrow m = - \frac{1}{24}

    Vậy m = - \frac{1}{24} thỏa mãn yêu cầu đề bài.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tìm giá trị của m thỏa mãn điều kiện

    Cho hàm số y =
f(x) xác định bởi công thức y =
\frac{(m - 2).x}{3}. Xác định giá trị của m để hàm số đi qua điểm H( - 3;5).

    Hướng dẫn:

    Thay x =  - 3;y = 5 vào hàm số y = \frac{{\left( {m - 2} ight).x}}{3} ta được:

    5 = \frac{(m - 2).( - 3)}{3} \Rightarrow
m = - 3

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tìm các điểm thuộc góc phần tư thứ IV

    Trong các điểm A(1; - 3);B(1;2);C(3; - 3);D( - 2; - 1);E( - 1; -3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ tư?

    Hướng dẫn:

    Các điểm thuộc góc phần tư thứ nhất có dạng (x, y) thỏa mãn x > 0, y < 0

    Ta thấy có hai điểm thuộc góc phần tư thứ tư là: A\left( {1; - 3} ight);C\left( {3; - 3} ight)

  • Câu 12: Thông hiểu
    Xác định vị trí đồ thị

    Đồ thị của hàm số y = - 4x nằm ở những góc phần tư nào của hệ trục tọa độ?

    Hướng dẫn:

    Cách 1: Vẽ đồ thị hàm số

    Xác định được đồ thị hàm số thuộc góc phần tư thứ hai và góc phần tư thứ tư.

    Cách 2:

    Hàm số đã cho có a = - 4 < 0 nên đồ thị hàm số nằm ở góc phần tư thứ hai và thứ tư.

  • Câu 13: Nhận biết
    Tìm điểm thuộc đồ thị

    Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là:

    Hướng dẫn:

    Thay tọa độ các điểm vào công thức hàm số ta thấy chỉ có điểm I( - 1;2) thỏa mãn vì 2 = \left( { - 2} ight)\left( { - 1} ight).

  • Câu 14: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Điểm H( -
2;6) không thuộc đồ thị hàm số nào?

    Hướng dẫn:

    Thay tọa độ điểm vào các công thức hàm số ta thấy 6 e {\left( { - 2} ight)^2}.

    Vậy H không thuộc đồ thị hàm số y = x^{2}.

  • Câu 15: Vận dụng cao
    Điền đáp án vào ô trống

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số y = f(x) = - \frac{1}{2}x . Gọi M\left( x_{0};y_{0} ight) là điểm thuộc đồ thị của hàm số sao cho {x_{0}}^{3} +
{y_{0}}^{3} = 56 .

    Khi đó giá trị của 4{x_{0}}^{2} -
2{y_{0}}^{4} = 32

    Đáp án là:

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm số y = f(x) = - \frac{1}{2}x . Gọi M\left( x_{0};y_{0} ight) là điểm thuộc đồ thị của hàm số sao cho {x_{0}}^{3} +
{y_{0}}^{3} = 56 .

    Khi đó giá trị của 4{x_{0}}^{2} -
2{y_{0}}^{4} = 32

    Ta có:

    M\left( x_{0};y_{0} ight) là điểm thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) = -
\frac{1}{2}x nên thay x = x_{0};y =
y_{0} vào hàm số ta có: y_{0} = -
\frac{1}{2}x_{0}

    Lại có:

    {x_{0}}^{3} + {y_{0}}^{3} =
56

    \Rightarrow {x_{0}}^{3} + \left( -
\frac{1}{2}x_{0} ight)^{3} = 56

    \Rightarrow {x_{0}}^{3} -
\frac{1}{8}{x_{0}}^{3} = 56

    \Rightarrow \frac{8{x_{0}}^{3} -
{x_{0}}^{3}}{8} = 56

    \Rightarrow 7{x_{0}}^{3} = 8.56
\Rightarrow {x_{0}}^{3} = \frac{8.56}{7} = 64

    \Rightarrow x_{0} = 4

    Với x_{0} = 4 ta được y_{0} = - 2

    Khi đó: 4{x_{0}}^{2} - 2{y_{0}}^{4} =
4.4^{2} - 2.( - 2)^{4} = 64 - 32 = 32

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (27%):
    2/3
  • Thông hiểu (60%):
    2/3
  • Vận dụng (7%):
    2/3
  • Vận dụng cao (7%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
  • 1 lượt xem
Sắp xếp theo